nội dung đơn giản xúc tích nhất về bài 5 tiếng nhật sơ cấp
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
nội dung đơn giản xúc tích nhất về bài 5 tiếng nhật sơ cấp
Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp:Bài 5 - Giáo trình Minano Nihongo tại trung tâp nhật ngữ SOFL chúng tôi có đội ngũ đào tạo giảng dạy chuyên nghiệp..!
Để được tư vấn và giải đáp tốt nhất mời các bạn comment bên dưới bài viết
5. I.TỪ VỰNG và ngữ pháp bài 5
いきます : đi きます : đến かえります : trở về がっこう : trường học
スーパー : siêu thị
えき : nhà ga
ひこうき : máy bay
ふね : thuyền/tàu
でんしゃ : xe điện
ちかてつ : xe điện ngầm
しんかんせん : tàu cao tốc
バス : xe buýt
タクシー : xe taxi
じてんしゃ : xe đạp
あるいて(いきます) : đi bộ
ひと : người
ともだち : bạn
かれ : anh ấy
かのじょ : cô ấy
かぞく : gia đình
ひとりで : một mình
せんしゅう : tuần truớc
こんしゅう : tuần này
らいしゅう : tuần tới
せんげつ : tháng trước
こんげつ : tháng này
らいげつ : tháng tới
きょねん : năm rồi
ことし : năm nay
らいねん : năm tới
~がつ : tháng ~
なんがつ : tháng mấy
いちにち : một ngày
なんにち : ngày mấy
いつ : khi nào
たんじょうび : sinh nhật
ふつう : thông thường
きゅうこう : tốc hành
とっきゅう : hỏa tốc
つぎの : kế tiếp
ありがとう ございました : cám ơn
どう いたしまして : không có chi
~ばんせん : tuyến thứ ~
[You must be registered and logged in to see this image.]
Học tiếng nhật hiệu quả
Tham khảo thêm:
Cẩm nang từ A - Z cho thực tập sinh Nhật Bản
Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 6 - Giáo trình Minano Nihongo tại Trung tâm nhật ngữ SOFL
II. MẪU CÂU
Mẫu Câu 1
Cấu trúc :
__はなにをしますか
Ví dụ : あなたはなにをしますか
(Bạn đang làm gì đó ?)
わたしはてがみをかきます
(Tôi đang viết thư)
Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì
Mẫu Câu 2
Cấu trúc :
__はだれとなにをしますか
Ví dụ : Aさんはともだちとなにをしますか
(A đang làm gì với bạn vậy)
Aさんはともだちとサッカーをします
(A đang chơi đá banh với bạn)
Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai
[You must be registered and logged in to see this image.]
Mẫu Câu 3
Cấu trúc :
__はどこでなにをしますか
Ví dụ : Bさんはこうえんでなにをしますか
(B đang làm gì ở công viên vậy ?)
Bさんはこうえんでテニスをします
(B đang chơi tenis ở công viên)
Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.
Mẫu Câu 4
Cấu trúc :
__だれとなんでどこへいきます
Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^)
Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Mẫu Câu 5
Cấu trúc :
__はなにをどうしか
Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
はい、みました
(Có)
いいえ、みませんでした
(Không)
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ghi chú :
だれ : ai
どこ : ở đâu
なに : cái gì (dùng cho danh từ)
なん : cái gì (dùng cho động từ)
どうし : động từ
します : chơi, làm
Phụ chú :
Các thể trong động từ :
a) Thể khẳng định
Đuôi của động từ là ます
Ví dụ : いきます
かえります
b) Thể phủ định
Đuôi của động từ là ません
Ví dụ : いきません
かえりません
c) Thể nghi vấn
Thêm từ か vào sau động từ
Ví dụ : みますか : Có xem không ?
d) Thể khẳng định trong quá khứ
Đuôi của động từ là ました
Ví dụ : みました : Đã xem rồi
e) Thể phủ định trong quá khứ
Đuôi của động từ là ませんでした
Ví dụ : みませんでした : Đã không xem
f) Thể nghi vấn trong quá khứ
Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại
Ví dụ : みましたか : Có xem không (trong quá khứ ?)
Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng です ở cuối câu, です chỉ dùng cho danh từ.
Ngoài ra trung tâm còn mở rất nhiều lớp trong mỗi tháng tại Trung tâm nhật ngữ SOFL
Hãy comment bên dưới để chúng tôi có thể tư vấn và giúp đỡ bạn một cách tốt nhất..!
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Để được tư vấn và giải đáp tốt nhất mời các bạn comment bên dưới bài viết
5. I.TỪ VỰNG và ngữ pháp bài 5
いきます : đi きます : đến かえります : trở về がっこう : trường học
スーパー : siêu thị
えき : nhà ga
ひこうき : máy bay
ふね : thuyền/tàu
でんしゃ : xe điện
ちかてつ : xe điện ngầm
しんかんせん : tàu cao tốc
バス : xe buýt
タクシー : xe taxi
じてんしゃ : xe đạp
あるいて(いきます) : đi bộ
ひと : người
ともだち : bạn
かれ : anh ấy
かのじょ : cô ấy
かぞく : gia đình
ひとりで : một mình
せんしゅう : tuần truớc
こんしゅう : tuần này
らいしゅう : tuần tới
せんげつ : tháng trước
こんげつ : tháng này
らいげつ : tháng tới
きょねん : năm rồi
ことし : năm nay
らいねん : năm tới
~がつ : tháng ~
なんがつ : tháng mấy
いちにち : một ngày
なんにち : ngày mấy
いつ : khi nào
たんじょうび : sinh nhật
ふつう : thông thường
きゅうこう : tốc hành
とっきゅう : hỏa tốc
つぎの : kế tiếp
ありがとう ございました : cám ơn
どう いたしまして : không có chi
~ばんせん : tuyến thứ ~
[You must be registered and logged in to see this image.]
Học tiếng nhật hiệu quả
Tham khảo thêm:
Cẩm nang từ A - Z cho thực tập sinh Nhật Bản
Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 6 - Giáo trình Minano Nihongo tại Trung tâm nhật ngữ SOFL
II. MẪU CÂU
Mẫu Câu 1
Cấu trúc :
__はなにをしますか
Ví dụ : あなたはなにをしますか
(Bạn đang làm gì đó ?)
わたしはてがみをかきます
(Tôi đang viết thư)
Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì
Mẫu Câu 2
Cấu trúc :
__はだれとなにをしますか
Ví dụ : Aさんはともだちとなにをしますか
(A đang làm gì với bạn vậy)
Aさんはともだちとサッカーをします
(A đang chơi đá banh với bạn)
Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai
[You must be registered and logged in to see this image.]
Mẫu Câu 3
Cấu trúc :
__はどこでなにをしますか
Ví dụ : Bさんはこうえんでなにをしますか
(B đang làm gì ở công viên vậy ?)
Bさんはこうえんでテニスをします
(B đang chơi tenis ở công viên)
Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.
Mẫu Câu 4
Cấu trúc :
__だれとなんでどこへいきます
Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^)
Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Mẫu Câu 5
Cấu trúc :
__はなにをどうしか
Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
はい、みました
(Có)
いいえ、みませんでした
(Không)
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ghi chú :
だれ : ai
どこ : ở đâu
なに : cái gì (dùng cho danh từ)
なん : cái gì (dùng cho động từ)
どうし : động từ
します : chơi, làm
Phụ chú :
Các thể trong động từ :
a) Thể khẳng định
Đuôi của động từ là ます
Ví dụ : いきます
かえります
b) Thể phủ định
Đuôi của động từ là ません
Ví dụ : いきません
かえりません
c) Thể nghi vấn
Thêm từ か vào sau động từ
Ví dụ : みますか : Có xem không ?
d) Thể khẳng định trong quá khứ
Đuôi của động từ là ました
Ví dụ : みました : Đã xem rồi
e) Thể phủ định trong quá khứ
Đuôi của động từ là ませんでした
Ví dụ : みませんでした : Đã không xem
f) Thể nghi vấn trong quá khứ
Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại
Ví dụ : みましたか : Có xem không (trong quá khứ ?)
Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng です ở cuối câu, です chỉ dùng cho danh từ.
Ngoài ra trung tâm còn mở rất nhiều lớp trong mỗi tháng tại Trung tâm nhật ngữ SOFL
Hãy comment bên dưới để chúng tôi có thể tư vấn và giúp đỡ bạn một cách tốt nhất..!
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
_________________________________________________
Trung tâm tiếng nhật sofl liên tục mở các lớp học tiếng nhật, học cơ bản vàhọc tiếng nhật cấp tốc cho mọi ngườ
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết