GIẢI THÍCH TOÀN BỘ Ý NGHĨA MÃ ĐỒNG HỒ TISSOT (SỐ HIỆU SẢN PHẨM)
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: MỸ PHẨM, THỜI TRANG ĐÀ NẴNG :: 2. Phụ kiện giày dép, nịt, kính thời trang tại Đà Nẵng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
GIẢI THÍCH TOÀN BỘ Ý NGHĨA MÃ ĐỒNG HỒ TISSOT (SỐ HIỆU SẢN PHẨM)
Mã đồng hồ Tissot tiết lộ cho chúng ta biết điều gì? Qua mã sản phẩm của bất kỳ mẫu đồng hồ Tissot chúng ta hoàn toàn có thể biết được thông tin đặc điểm của chúng khá rõ ràng mà không cần phải nhìn đến hình ảnh hoặc tìm các tài liệu chính hãng. Cùng tìm hiểu ngay cách đọc mã đồng hồ Tissot.
GIẢI THÍCH TOÀN BỘ Ý NGHĨA MÃ ĐỒNG HỒ TISSOT (SỐ HIỆU SẢN PHẨM)
Tham khảo thêm http://khoahoctamlinh.net/2018/11/22/doi-net-ve-da-swarovski-chat-lieu-tuyet-voi-cua-dong-ho-thoi-trang-cao-cap/
Mã đồng hồ Tissot hay còn gọi là số hiệu sản phẩm đồng hồ Tissot là chuỗi các ký tự gồm cả chữ số và dấu dùng để định danh cho một thiết kế đồng hồ Tissot chính hãng duy nhất. Nhớ được quy tắc, bạn có thể biết được hầu hết những thông tin của bất cứ mẫu đồng hồ Tissot nào chỉ với mã của chúng.Mã đồng hồ Tissot không phức tạp khó hiểu nhưng khó nhớ
Ý nghĩa mã đồng hồ Tissot được phân thành hai loại đó là: chuỗi mã 9 phần tử, chuỗi mã 14 phần tử. Các phần tử thường biểu đạt trực tiếp đặc điểm của đồng hồ thông qua bảng mã. Cả hai loại mã đồng hồ Tissot đều sử dụng chung một hệ thống nghĩa tương ứng với các bộ phận hoặc đặc điểm.
Ý NGHĨA CHUỖI MÃ ĐỒNG HỒ TISSOT 9 PHẦN TỬ
Phân tích cấu tạo của mã đồng hồ Tissot 9 phần tử
❶ Viết tắt của Tissot❷ Cho biết bộ sưu tập (trong ví dụ là số 41 – bộ sưu tập Le Locle Automatic)
❸ Cho biết màu vỏ và chất liệu của vỏ (trong ví dụ là số 5 – vỏ mạ)
❹ Cho biết kích cỡ và hình dạng của vỏ, viền bezel (trong ví dụ là số 4 – mẫu nam mặt tròn)
❺ Cho biết chất liệu dây kim loại hoặc màu sắc của dây da (trong ví dụ là số 2 – dây da đen có lớp lót màu khác)
❻ Cho biết loại máy, chức năng, mặt kính
❼ Cho biết màu mặt số (ví dụ là số 5 – mặt số đen)
❽ Cho biết loại cọc số (ví dụ là số 3 – cọc số La Mã)
Đây chính là chiếc đồng hồ Tissot có mã T41.5.423.53
Ý NGHĨA CHUỖI MÃ ĐỒNG HỒ TISSOT 14 PHẦN TỬ
Phân tích cấu tạo của mã đồng hồ Tissot 14 phần tử
① Cho biết dòng sản phẩm hoặc bộ sưu tập (trong ví dụ là T047/47 – Tissot T-Touch II)
② Cho biết hình dạng, kích cỡ và giới tính (trong ví dụ là số 2 – mẫu nữ mặt tròn)
③ Cho biết chức năng (trong ví dụ là số 20 – máy quartz có cảm ứng)
④ Cho biết màu vỏ chất liệu vỏ (trong ví dụ là số 4 – vỏ bằng Titanium)
⑤ Cho biết chất liệu dây kim loại hoặc màu dây (trong ví dụ là số 4 – vỏ bằng Titanium)
⑥ Cho biết màu mặt số (trong ví dụ là số 11 – màu xà cừ)
⑦ Cho biết loại cọc số (trong ví dụ là số 6 – cọc số kiểu Kim cương)
⑧ Hiện tại chưa biểu thị điều gì
Đây chính là chiếc đồng hồ Tissot có mã T047.220.44.116.00
Tìm Hiểu http://danhbavang.net/2018/11/22/nhung-chiec-dong-ho-cua-ong-vua-nhac-rock-roll-elvis-presley/
TRA CỨU MÃ DÒNG ĐỒNG HỒ TISSOT
Không tính chữ T, từ số 001 – 849 là đồng hồ đeo tay thông thường, từ số 850 – 899 là đồng hồ bỏ túi (đồng hồ quả quýt), từ số 900 – 999 là đồng hồ làm bằng vàng.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Vị trí mã dòng đồng hồ: Txx.X.XXX.XX hoặc Txxx.XXX.XX.XX.XX
••• T006 / T41: dòng Tissot Le Locle Automatic••• T006 / T41: dòng Tissot Le Locle Automatic
••• T019: dòng Tissot Heritage Visodate Automatic
••• T02 / T023: dòng Tissot T-Wave
••• T033: dòng Tissot Classic Dream
••• T033 / T075 / T086 / T091 / T82: bộ sưu tập Tissot Jungfraubahn Collection
••• T035: dòng Tissot Couturier Automatic
••• T035: dòng Tissot Couturier Quartz
••• T047: dòng Tissot T-Touch II
••• T048: dòng Tissot T-Race
••• T050: dòng Tissot Lady Heart Automatic
••• T050: dòng Tissot Dressport
••• T055: dòng Tissot PRC 200 Automatic
••• T055: dòng Tissot PRC 200 Quartz
••• T055: dòng Tissot PRC 200 RBS 6 Nations
••• T055: / T081 / T091 / T092 / T101: bộ sưu tập Tissot Tour de France Collection
••• T055 / T091 / T101 / T920 / T82: bộ sưu tập Tissot NBA Collection
••• T058: dòng Tissot Lovely
••• T063: dòng Tissot Tradition Automatic
••• T063: dòng Tissot Tradition Quartz
••• T064: dòng Tissot Cera
••• T065: dòng Tissot Automatics III
••• T066: dòng Tissot Seastar 1000 Automatic
••• T067: dòng Tissot PRS 200
••• T070: dòng Tissot T-Complication Chronometer
••• T070: dòng Tissot T-Complication Squelette
••• T071: dòng Tissot Heritage PR 516 Automatic
••• T072: dòng Tissot Lady 80 Automatic
••• T072: dòng Tissot Lady Quartz
••• T075: dòng Tissot T-Touch Lady Solar
••• T078 / T915: dòng Tissot Heritage Navigator 160th Anniversary Automatic
••• T079 / T100: dòng Tissot PRS 516 Automatic
••• T081: dòng Tissot T-Race Touch
••• T084: dòng Pinky by Tissot
••• T085: dòng Tissot Carson Automatic
••• T085: dòng Tissot Carson Quartz
••• T086: dòng Tissot Luxury Automatic
••• T091: dòng Tissot T-Touch Expert Solar
••• T091: dòng Tissot T-Touch Expert Solar CBA
••• T092: dòng Tissot T-Race MotoGP 2016
••• T092: dòng Tissot T-Race Nicky Hayden 2016
••• T092: dòng Tissot T-Race Stefan Bradl 2016
••• T092: dòng Tissot T-Race Thomas Lüthi 2016
••• T094: dòng Tissot Flamingo
••• T095: dòng Tissot Quickster
••• T095: dòng Tissot Quickster NBA Teams
••• T097: dòng Tissot Bridgeport Automatic
••• T097: dòng Tissot Bridgeport Quartz
••• T099: dòng Tissot Chemin des Tourelles
••• T100: dòng Tissot PRS 516 Quartz
Mã đồng hồ T078.641.16.037.00, Tissot Heritage Navigator Automatic 160th Anniversary COSC
TRA CỨU MÃ ĐẶC ĐIỂM HÌNH DẠNG, KÍCH CỠ VÀ GIỚI TÍNH
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Vị trí mã đặc điểm: TXX.X.xXX.XX hoặc TXXX.xXX.XX.XXX.XX
••• Số 0 = mẫu nữ mặt tròn nhỏ••• Số 1 = mẫu nữ mặt hình khác tròn nhỏ
••• Số 2 = mẫu nữ mặt tròn
••• Số 3 = mẫu nữ mặt hình khác tròn
••• Số 4 = mẫu nam mặt tròn
••• Số 5 = mẫu nam mặt hình khác tròn
••• Số 6 = mẫu nam mặt tròn lớn
••• Số 7 = mẫu nam mặt hình khác tròn lớn
••• Số 8 = kích cỡ trung tính mặt tròn
••• Số 9 = loại khác
TRA CỨU MÃ LOẠI MÁY, CHỨC NĂNG
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Vị trí mã loại máy: TXX.X.XXx.XX hoặc TXXX.Xxx.XX.XXX.XX
••• Số 05 = máy cơ, lên dây thủ công, Giây Nhỏ (kim giây không đồng trục với kim Giờ-Phút)••• Số 06 = máy cơ, lên dây thủ công, Giây Nhỏ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 07 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Lịch Ngày
••• Số 08 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Lịch Ngày, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 09 = máy quartz, 2 Kim
••• Số 10 = máy quartz, 3 Kim, EOL (End of Energy – Thông báo sắp hết pin)
••• Số 11 = máy quartz, Báo Thức
••• Số 12 = máy quartz, Kim, kỹ thuật số (hiển thị bằng Kim + màn hình điện tử)
••• Số 13 = máy quartz, Kim, kỹ thuật số 7 chức năng
••• Số 14 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Lịch Ngày, Lịch Thứ, Chronograph
••• Số 15 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Lịch Ngày, Lịch Thứ, Chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 16 = máy quartz, Chronograph, Báo Thức
••• Số 17 = máy quartz, Chronograph
••• Số 18 = máy quartz, Chronograph, Flyback (Chronograph khởi động nhanh)
••• Số 19 = máy quartz, nhiều chức năng hỗn hợp
••• Số 20 = máy quartz, Cảm Ứng
••• Số 21 = máy autoquartz (máy quartz có cơ chế tự động sinh năng lượng, không cần pin)
••• Số 22 = máy solar quartz (máy quartz sử dụng năng lượng ánh sáng)
••• Số 23 = máy quartz, Moon Phase (Lịch Trăng)
••• Số 24 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Bảng Đo Năng Lượng
••• Số 25 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Chronograph, Moon Phase
••• Số 26 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Lịch Ngày Lớn
••• Số 27 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Chronograph, Lịch Ngày
••• Số 28 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Giây Nhỏ
••• Số 29 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, GMT
••• Số 30 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Lịch Ngày, Lịch Thứ
••• Số 31 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Lịch Ngày, Lịch Thứ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 32 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 33 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, 2 Kim
••• Số 34 = máy quartz, Chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 35 = máy quartz, 3 Kim, Giây Nhỏ
••• Số 36 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công
••• Số 37 = máy quartz, 6 Kim, Lịch Ngày, Lịch Thứ, Lịch Tháng, Lịch Vạn Niên
••• Số 38 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Bảng Đo Năng Lượng, Moon Phase
••• Số 39 = máy quartz, Chronograph, GMT
••• Số 40 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Giây Nhỏ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 41 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, GMT, độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 42 = máy cơ, lên dây thủ công, 2 Kim
••• Số 43 = máy cơ, lên dây thủ công, Bảng Đo Năng Lượng, Moon Phase
••• Số 44 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Giây Nhỏ, kim Giờ và Phút đồng trục
••• Số 45 = máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, Giây Nhỏ, kim Giờ và Phút không đồng trục
••• Số 46 = máy quartz, 3 Kim, Lịch Ngày Lớn
••• Số 47 = máy quartz, Chronograph, 1/100 seconds (Chronograph có độ chính xác 1 phần 100 giây)
••• Số 48 = máy quartz, Chronograph, 1/100 seconds (Chronograph có độ chính xác 1 phần 100 giây), độ chính xác đạt chuẩn COSC
••• Số 49 = máy quartz, Chronograph, caseback Football (phiên bản cho người yêu bóng đá)
••• Số 50 = máy quartz, Chronograph, Moon Phase
••• Số 51 = máy quartz, 3 Kim, EOL (End of Energy – Thông báo sắp hết pin), độ chính xác đạt chuẩn COSC
Mã đồng hồ T104.405.16.012.00 với 05 là máy cơ lên dây thủ công có chức năng giây nhỏ
Tìm Hiểu http://vncamera.net/2018/11/22/dong-ho-cua-tay-dam-huyen-thoai-muhammad-ali/
TRA CỨU MÃ LOẠI VỎ CHẤT LIỆU VỎ
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Vị trí mã loại vỏ: TXX.x.XXX.XX hoặc TXXX.XXX.xX.XXX.XX
Vỏ KHÔNG chứa kim loại quý thì tra cứu:Số 1 = thép không gỉ
Số 2 = hai tông màu
Số 3 = mạ hoàn toàn
Số 4 = titanium
Số 5 = titanium hai tông màu
Số 6 = đá quý
Số 7 = chất liệu tổng hợp
Số 9 = khác
Vỏ CÓ chứa kim loại quý thì tra cứu:
Số 0 = vàng khối 14K
Số 1 = vàng khối 18K
Số 2 = Bạch Kim khối tức platinum
Số 3 = Bạc khối
Số 4 = có cả vàng lẫn thép
Số 5 = mạ kim loại quý
Số 6 = vàng trắng khối 18K
Số 7 = vàng hồng khối 18K
Số 9 = kim loại quý khác
TRA CỨU MÃ LOẠI DÂY KIM LOẠI HOẶC MÀU DÂY DA
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Vị trí mã loại dây: TXX.X.XxX.XX hoặc TXXX.XXX.Xx.XXX.XX
Dây KHÔNG bằng kim loại quý thì tra cứu:Số 1 = thép không gỉ
Số 2 = hai tông màu
Số 3 = mạ hoàn toàn
Số 4 = titanium
Số 5 = titanium hai tông màu
Số 6 = da
Số 7 = chất liệu tổng hợp
Số 8 = vải
Số 9 = khác
Dây CÓ kim loại quý thì tra cứu:
Số 0 = vàng khối 14K
Số 1 = vàng khối 18K
Số 2 = Bạch Kim khối
Số 3 = Bạc khối
Số 4 = có cả vàng lẫn thép
Số 5 = mạ kim loại quý
Số 6 = vàng trắng khối 18K
Số 7 = vàng hồng khối 18K
Số 9 = kim loại quý khác
http://capmangdhdlink.com/cac-mau-dong-ho-deo-tay-nu-de-thuong-dong-ho-day-da-mat-tron-khien-ban-phai-nao-long/
TRA CỨU MÃ MÀU MẶT SỐ
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Vị trí mã màu mặt số: TXX.X.XXX.xX hoặc TXXX.XXX.XX.xxX.XX
••• Số 01 = màu trắng••• Số 02 = màu sâm banh (champagne, vàng nhạt)
••• Số 03 = màu bạc
••• Số 04 = màu xanh dương
••• Số 05 = màu đen
••• Số 06 = màu xám than (anthracite, than hoạt tính)
••• Số 07 = màu Rhodi (rhodium, kim loại quý màu trắng bạc)
••• Số 08 = màu xám
••• Số 09 = màu xanh lá cây
••• Số 10 = màu xà cừ
••• Số 11 = màu xà cừ trắng
••• Số 12 = màu xà cừ đen
••• Số 13 = màu xà cừ xanh dương
••• Số 14 = màu xà cừ đỏ
••• Số 15 = màu xà cừ hồng
••• Số 20 = màu than đen (đen Carbon)
••• Số 21 = đỏ bầm (đỏ Carbon)
••• Số 26 = màu ngà (ivory)
••• Số 27 = màu bạc mờ đục
••• Số 28 = màu cam
••• Số 29 = màu nâu
••• Số 30 = màu đồng
••• Số 31 = gương (sáng bóng phản chiếu)
••• Số 32 = màu ngọc lưu ly (Lapis Lazuli)
••• Số 33 = màu hồng
••• Số 34 = màu tím hoa cà (lilac)
••• Số 35 = màu xanh dương sáng
••• Số 36 = màu vàng
••• Số 37 = màu rượu vang đỏ (claret)
••• Số 38 = màu xà cừ nâu
••• Số 39 = màu trắng nhạt (trắng hơi xám, trắng hơi vàng)
••• Số 40 = màu tím
••• Số 41 = trong suốt (không màu)
••• Số 42 = màu đỏ
••• Số 43 = màu xà cừ vàng kim
••• Số 44 = màu xám tối (Gunmetal, màu kim loại đúc súng – đồng đại bác)
Mã đồng hồ Tissot T063.907.36.038.00 có mặt số màu bạc
TRA CỨU MÃ LOẠI CỌC SỐ
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Vị trí mã loại cọc số: TXX.X.XXX.Xx hoặc TXXX.XXX.XX.XXx.XX
Số 0 = không có cọc sốSố 1 = cọc số thường (hình dạng không cố định)
Số 2 = cọc số là chữ số Arab (cọc số học trò)
Số 3 = cọc số là chữ số La Mã
Số 4 = cọc số dùng chữ số Arab Font kiểu Breguet
Số 5 = cọc số nổi được gắn vào mặt bằng cách dán (paste)
Số 6 = cọc số dạng kim cương
Số 7 = kết hợp cọc số học trò và cọc số thường
Số 8 = kết hợp cọc số La Mã và cọc số thường
BẢNG TÓM TẮT Ý NGHĨA MÃ ĐỒNG HỒ TISSOT
Bảng tóm tắt cách đọc mã đồng hồ Tissot (Bấm vào để phóng to)
Còn bây giờ, thử thực hành với bất cứ mẫu đồng hồ Tissot nào đó như một chuyên gia đồng hồ Tissot ngay nhé.
vthuyen1806- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 55
Join date : 04/09/2018
Similar topics
» CÂU CHUYỆN VỀ THƯƠNG HIỆU ĐỒNG HỒ MATHEY TISSOT
» Giải thích thuật ngữ trong thông tư 06 về quản lý mỹ phẩm
» Cùng mỹ phẩm Ohui tìm hiểu độ tuổi thích hợp để bắt đầu dưỡng da
» 5 lý do Ohui Korea là thương hiệu mỹ phẩm được yêu thích nhất tại Việt Nam
» GIẢI NGHĨA TẦN SỐ DAO ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ, HZ, A/H, ALT/H, VPH, BPH LÀ GÌ
» Giải thích thuật ngữ trong thông tư 06 về quản lý mỹ phẩm
» Cùng mỹ phẩm Ohui tìm hiểu độ tuổi thích hợp để bắt đầu dưỡng da
» 5 lý do Ohui Korea là thương hiệu mỹ phẩm được yêu thích nhất tại Việt Nam
» GIẢI NGHĨA TẦN SỐ DAO ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ, HZ, A/H, ALT/H, VPH, BPH LÀ GÌ
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: MỸ PHẨM, THỜI TRANG ĐÀ NẴNG :: 2. Phụ kiện giày dép, nịt, kính thời trang tại Đà Nẵng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|