SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Một số từ vựng tiếng Nhật quan trọng

Go down

Một số từ vựng tiếng Nhật quan trọng Empty Một số từ vựng tiếng Nhật quan trọng

Bài gửi by tranphong96 17.05.16 21:15

Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật SOFL

Tiếng Nhật không phải là một ngoại ngữ dễ học. Tuy vậy, nếu bạn có thể làm chủ được nó, bạn sẽ có trong tay những cơ hội thật sự tuyệt vời trong sự nghiệp. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật bài 12 trong cuốn giáo trình Nhật ngữ cơ bản.

[You must be registered and logged in to see this image.]

 Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật bài 12. Hi vọng với những từ vựng dưới đây có thể giúp ích cho việc học tập cũng như áp dụng vào thực tế giao tiếp của bạn nhé!
 
1. かんたん [Kantan] => Đơn giản,dễ
2. ちかい [chikai] => gần
3. とおい [tooi] => xa
4. はやい [hayai]  => nhanh,sớm
5. おそい [osoi] => chậm, muộn
6. おおい [ooi] => nhiều  [dùng cho người)
7. すくない [sukunai] => ít [dùng cho người)
8. あたたかい [atatakai] => ấm áp
9. すずしい [suzushii] => mát mẻ
10. あまい [amai] => ngọt
11. からい [karai] => cay
12. おもい [omoi] => nặng
13. かるい [karui] => nhẹ
14. いい [ii] => thích ,chọn, dùng
15. きせつ [kisetsu] => mùa
16. はる [haru] => mùa xuân
17. なつ [natsu] => mùa hè
18. あき [aki] => mùa thu
19. ふゆ [fuyu] => mùa đông
20. てんき [tengki] => thời tiết
21. あめ [ame] => mưa
22. ゆき [yuki] => tuyết
23. くもり [kumori] => có mây
24. ホテル [hoteru] => khách sạn
25. くうこう  [kuukou]  => sân bay
26. うみ [umi] => biển
27. せかい [sekai] => thế giới
28. パーテイー [paateii] => tiệc
29. まつり [matsuri] => lễ hội
30. しけん [shiken] => kỳ thi,bài thi
31. すきやき [sukiyaki] => món ăn bò nấu rau
32. さしみ [sashimi] => món gỏi cá sống
33. すし [sushi] => sushi
34. てんぷら[tempura] => món hải sản và rau chiên tẩm bột
35. いけばな[ikebana] => nghệ thuật cắm hoa
36. もみじ [momiji] => lá đỏ
37. どちら [dochira]  => cái nào
38. どちらも [dochiramo] => cả hai
39. ずっと  [zutto] => hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)
40. はじめて [hajimete] => lần đầu tiên

Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.

Thông tin được cung cấp bởi :

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
tranphong96
tranphong96
Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn
Chú ý, khách Vãng Lai Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn

Tổng số bài gửi : 270
Join date : 10/06/2015

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết