SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp trong hiệu thuốc

Go down

Một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp trong hiệu thuốc Empty Một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp trong hiệu thuốc

Bài gửi by tranphong96 18.05.16 15:47

Nguồn: [Only admins are allowed to see this link]

Tiếng Nhật chắc chắn không phải là một ngoại ngữ dễ để học, ngược lại, là một trong những ngôn ngữ khó học nhất trên thế giới. Tuy vậy, nếu bạn có thể làm chủ được nó, bạn sẽ có trong tay những cơ hội thật sự tuyệt vời trong sự nghiệp. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp trong hiệu thuốc để bạn tham khảo.

[You must be registered and logged in to see this image.]

Sức khỏe là một vấn đề hết sức quan trọng. Và khi có vấn đề gì , bạn cần phải tới ngay bác sĩ hoặc tiệm thuốc để có phương án chữa trị tốt. Nhưng sẽ thế nào nếu bạn đang du lịch, học tập, làm việc, sinh sống tại Nhật Bản mà phải đến tiệm thuốc mà không biết nói sao?

 Khi đi mua thuốc thường có 2 trường hợp : Một là có đơn tức những loại thuốc đó cần có đơn của bác sĩ mới được mua thường thì đây là những loại thuốc đặc và những loại thuốc không cần đơn : Là những loại thuốc trị các bệnh đơn giản , không cần tới bác sĩ cũng có thể mua được.
 
A. Mua thuốc không đơn tại hiệu thuốc
1. 頭痛薬はありますか?(頭痛=ヘデック)
Zutsuuyaku wa arimasu ka?
Anh/chị có thuốc trị đau đầu không ạ?
 
2. 便秘薬はありますか?(便秘=コンスティペイション)
Benpiyaku wa arimasu ka
Anh chị có thuốc trị táo bón không?
 
3. 吐き気を止める薬はありますか?(吐き気=ノーシャス)
Hakike wo tomeru Kusuri wa arimasu ka?
Ở đây có thuốc chống buồn nôn không ạ?
 
4. 下痢止めの薬はありますか?
Geridome no Kusuri wa arimasu ka?
Anh/chị có thuốc trị bệnh ỉa chảy không ạ?
 
5. むねやけ止めの薬はありますか?(むねやけ=ハートバーン)
Muneyakedome no Kusuri wa arimasu ka?
Anh/ chị có thuốc trị nóng ngực (sau khi ăn nhiều, không tiêu, ngực nóng như bị đốt)   
 
6. 風邪薬はありますか?
Kazegusuri wa arimasu ka?
Anh/chị có thuốc cảm không ạ?   
 
7. 痔に効く薬はありますか?(痔=ヘモ ゥロイド)
Ji ni kiku Kusuri wa arimasu ka?
Ở đây có thuốc trị trĩ không ạ?
 
8. 胃薬(胃痛薬)はありますか?
Igusuri (Itsuuyaku) wa arimasu ka?
Anh/chị có thuốc dạ dày (trị đau dạ dày) không ạ?
 
9. 解熱薬はありますか?
Genetsuyaku wa arimasu ka?
Ở đây có thuốc giải nhiệt không ạ?
 
10. 歯の痛みを止める薬はありますか?(歯痛=トゥースィック)
Hano Itami wo tomeru Kusururi wa arimasu ka?
Ở đây có thuốc trị đau răng không ạ?
 
B. Mua thuốc cần đơn    
1. ~の薬はありますか?
—- no Kusuri wa arimasu ka?
Ở đây có bán thuốc _______ không ạ?   
2. その薬の購入には処方箋が必要です。
Sono Kusuri no Kounyuu niwa Shohousen ga Hitsuyou desu.
Thuốc này phải có đơn mới mua được ạ.   

Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.

Thông tin được cung cấp bởi :

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
tranphong96
tranphong96
Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn
Chú ý, khách Vãng Lai Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn

Tổng số bài gửi : 270
Join date : 10/06/2015

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết