SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Cáp quang dã chiến

Go down

Cáp quang dã chiến Empty Cáp quang dã chiến

Bài gửi by Pyramidmiennam 15.01.15 13:43

Cáp quang dã chiến
1. Một số đặc tính của cáp :
*  Vỏ cáp:
- Lớp vỏ bọc cáp được làm bằng nhựa PU (Poly Urethane) có độ dẻo dai, đàn hồi rất tốt và có khả năng chống mài mòn cao để bảo vệ cáp trước tác động của lực nén và lực va đập trực tiếp lên cáp như: sự dẫm đạp lên cáp, xe chèn qua cáp, cáp bị vướng mắc vào các chướng ngại vật khi triển khai, thu hồi,...
- Trong lõi cáp có một lớp sợi aramid bảo vệ cáp trước tác động của các lực kéo, nén, va đập.
-Cấu trúc cáp bảo đảm độ mềm dẻo cao, dễ dàng triển khai và thu hồi cáp ở các địa hình khác nhau.
* Lô cáp :
- Thiết kế với khung thép chắc chắn, sơn tĩnh điện, có tay quay và hãm lô cáp.
- Kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển tiện lợi trong việc thi công, triển khai và thu hồi cáp.
- Chiều dài cáp có thể cuốn trong lô : 1000m
   * Đầu Connector quân sự:
- Các sản phầm cáp quang dã chiến của Pyramidvietnam đa dạng về chủng loại connector, tùy theo nhu cầu. Có thể là connector thông thường kiểu LC, hoặc connector dã chiến được sử dụng trong quân sự.
2. Chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể
Chỉ tiêu chung :    
Loại sợi: SMF 9/125
Đường kính trường mode (mode field diameter) Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm
Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm
Đường kính vỏ sợi (cladding diameter) 125,0µm ±1µm
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310nm (dB/km) ≤ 0,35
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550nm (dB/km) ≤ 0,20
Nhiệt độ làm việc Từ  0ºC đến 60ºC
Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
Chỉ tiêu truyền dẫn:
Suy  hao  chèn (suy hao khi  tiếp xúc) ≤ 1  dB
Suy hao phản xạ ≥ 50 dB
Bước sóng cắt (cut-off wavelength)              ≤ 1260 nm
Chỉ tiêu cáp quang dã chiến:
Đường kính dây cáp 5mm ± 0,5mm
Bán kính uốn cong cho phép ≥ 10 lần đường kính cáp
Lực căng tối đa cho phép ≥ 2,0 kN
Khả năng chịu nén ≥ 1,0 kN/100mm
(Tương đương cáp chôn trực tiếp)
Khả năng chịu xoắn Số chu kỳ ≥ 50 lần
Lực kéo đột ngột  - Crush Short Term ( N/10cm) 1000
Lực kéo liên tục  – Crush Long Term ( N/10cm) 200
 Chỉ tiêu đầu connector:
Mã Connector  :YZCO2P ,YZCO2S
Suy hao chèn (Insertion Loss - dB) Single Mode ≤ 1.0
Multi Mode ≤ 0.8
Suy hao phản hồi (Returrn Loss – dB) ≥ 50 dB
Độ bền ( Số lần rút ra cắm vào) ≥ 1000 matings
Nhiệt độ hoạt động  - Operating Temperature (0C) - 30~+85
Khả năng chịu kéo - Tensile Strength (n) ≥ 1000
Độ rung - Vibration (m/s2) 98 ( f= 10Hz ~500Hz)
Khả năng chịu va đập - Shock (m/s2) 490 (t=11ms)
CÔNG TY CP PYRAMID VIỆT NAM
Số 9, Ngõ 75, Phố Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, TP Hà Nội
CNMN: 6-8, D2, F.25. Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại:      (84) 043 247 4279
Mr.Vương
Hotline: 0947231834
Email: [Only admins are allowed to see this link]/skyper:skybluemap
Pyramidmiennam
Pyramidmiennam
Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn
Chú ý, khách Vãng Lai Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn

Tổng số bài gửi : 27
Join date : 03/12/2014

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết