Báo giá sắt thép tại Đà Nẵng tháng 10/2015. GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN.
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Báo giá sắt thép tại Đà Nẵng tháng 10/2015. GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN.
[size=32] BẢNG GIÁ SẮT THÉP[/size]
CẬP NHẬT NGÀY 01/10/2015
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG-THÁI NGUYÊN
SẮT XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN (TISCO)
1-Săt tròn phi 6, phi 8 = 10.400.000 (Đồng/tấn)
2-Sắt vằn phi 8, phi 9 =10.400.000 (Đồng/tấn)
3-Sắt vằn phi 10 =10.820.000 (Đồng/tấn)
4-Sắt vằn phi 12 =10.700.000 (Đồng/tấn)
5-Sắt vằn phi 14 đến d32 =10.600.000 (Đồng/tấn)
6-Sắt vằn phi 14 đến d32(CIII) = 10.850.000 (Đồng/tấn)
SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1- Săt góc V30*30*2.5, V30*30*3 =10.900.000 (Đồng/tấn)
2- Săt góc V40*40*3, V40*40*4 =10.900.000 (Đồng/tấn)
3- Săt góc V50*50*4, V50*50*5 =10.750.000 (Đồng/tấn)
4- Săt góc V60*60*4, V60*60*5, V60*60*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)
5- Săt góc V63*63*4, V63*63*5, V63*63*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)
6- Săt góc V65*65*4, V65*65*5, V65*65*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)
7- Săt góc V70*70*5, V70*70*6, V70*70*7 =10.750.000 (Đồng/tấn)
8- Săt góc V75*75*5, V75*75*6, V75*75*8 =10.750.000 (Đồng/tấn)
9- Săt góc V80*80*6, V80*80*7, V80*80*8 =11.000.000 (Đồng/tấn)
10- Săt góc V90*90*6, V90*90*7, V90*90*8 =11.000.000 (Đồng/tấn)
11- Săt góc V100*100*7, V100*100*8, V100*100*10 =11.000.000 (Đồng/tấn)
12- Săt góc V120*120*8, V120*120*10, V120*120*12 =11.200.000 (Đồng/tấn)
13- Săt góc V130*130*9, V130*130*10, V130*130*12 =11.200.000 (Đồng/tấn)
14- Săt góc V150x150x10, V150*150*12, V150*150*15 =11.800.000 (Đồng/tấn)
15- Săt góc V175*175*12, V175*175*15, V175*175*17 =11.800.000 (Đồng/tấn)
16- Săt góc V200*200*15, V200*200*20, V200*200*25 =12.000.000 (Đồng/tấn)
17- Săt góc V120*120*8, V120*120*10 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)
18- Săt góc V130*130*9, V130*130*10 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)
19- Săt góc V130*130*15 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)
20- Săt góc V150x150x10, V150*150*15(SS540) =13.000.000 (Đồng/tấn)
21- Săt góc V175*175*12, V175*175*15(SS540) =13.180.000 (Đồng/tấn)
22- Săt góc V200*200*15, V200*200*20 (SS540) =13.000.000 (Đồng/tấn)
SẮT TRÒN TRƠN, THÉP VUÔNG ĐẶC, THÉP DẸT THÁI NGUYÊN
1-Sắt tròn phi 10, phi 12, phi 14 =10.800.000 (Đồng/tấn)
2- Sắt tròn phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24 =10.800.000 (Đồng/tấn)
3- Sắt tròn phi 25, phi 28, phi 30, phi 32, phi 36 =10.900.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt tròn phi12 đến phi 22(Mác C20, C30 nhập khẩu) =11.500.000 (Đồng/tấn)
5- Sắt tròn phi 24 đến phi 200 (Mác C20, C30 nhập khẩu) =12.200.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt tròn phi 24 đến phi 52 (Mác C45 nhập khẩu) =12.800.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt tròn phi 55 đến phi 200 (Mác C45 nhập khẩu) =12.800.000 (Đồng/tấn)
8-Sắt vuông đặc 18*18, 20*20, 22*22, 16*16, 15*1 =10.900.000 (Đồng/tấn)
9--Thép vuông đặc 12*12, 10*10, 8*8 =10.900.000 (Đồng/tấn)
10-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=2 đến 3 li) Theo Yêu cầu = 12.500.000 (Đồng/tấn)
11-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=4 đến 12 li) Theo Yêu/cầu =12.200.000 (Đồng/tấn)
12-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=14 đến 60 li Theo Yêu cầu = Liên hệ trực tiếp
13-Sắt dẹt 23x30, 20x50 (t= 2li đến 5 li) = 10.800.000 (Đồng/tấn)
SẮT HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐEN VÀ MẠ KẼM
1-Sắt hộp 20*20, 30*30 (t=1li đến 3 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)
2- Sắt hộp 40*40, 90*90 (t=2 đến 4 li) =10.900.000 (Đồng/tấn)
3- Sắt hộp 50*50, 100*100 (t=2,3 ;3,2) =10.950.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt hộp 100*100 (t=2 đến 4 li) =10.950.000 (Đồng/tấn)
5- Sắt hộp 20*50, 30*60 (t=1 - 1.8li) =10.900.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt hộp 20*50, 30*60 (t=2 -3li) =10.800.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt hộp 40*80, 50*100 (t=1 - 1. =10.950.000 (Đồng/tấn)
8- Sắt hộp 40*80, 50*100 (t=2–2.3li) =10.950.000 (Đồng/tấn)
9- Sắt hộp 50*100*2,3, sắt hộp 50*100*3.2 =10.950.000 (Đồng/tấn)
10- Sắt hộp 100*150 (t=2 đến 4li) =12.200.000 (Đồng/tấn)
11- Sắt hộp 100*150*2, 100*150*3, 100*200*3 (Đến 4,5li)=12.500.000 (Đồng/tấn)
12- Sắt hộp kẽm 30*30, 40*40, 50*50 (t=1 đến 1.8 li) =12.000.000 (Đồng/tấn)
13- Sắt hộp kẽm 90*90*2, 90*90*1.8, 90*90*1.5, 90*90*1=12.200.000 (Đồng/tấn)
14- Sắt hộp kẽm 100*100*2, 100*100*2.3, 100*100*3 =12.200.000 (Đồng/tấn)
15- Sắt hộp kẽm 30*60*1.2, 30*60*1.5 (t=1 đến 1. =12.500.000 (Đồng/tấn)
16- Sắt hộp kẽm 40*80, 50*100*2.3 (t=1.2li đến 2.5li) =12.500.000 (Đồng/tấn)
17-Sắt ống đen d32 đến d42 (t=1 đến 1.8 ) =11.200.000 (Đồng/tấn)
18- Sắt ống đen d32 đến d60 (t=2 đến 3,5 li) =12.200.000 (Đồng/tấn)
19- Sắt ống đen phi 76 đến phi 141 (t=2 đến 4 li) =12.300.000 (Đồng/tấn)
20- Sắt Ống kẽm phi 21 đến phi 30 (t= 1 đến 1.8 li) =13.500.000 (Đồng/tấn)
21- Sắt Ống kẽm phi 32 đến phi 52 (t=1 đến 2 li) =13.180.000 (Đồng/tấn)
22- Sắt Ống kẽm phi 60 đến phi 141 (t=1 đến 2 li) =13.300.000 (Đồng/tấn)
SẮT CHỮ U, CHỮ C, CHỮ I, CHỮ H CÁN NÓNG
1-Sắt U65*30*3.5, sắt U80*40*4,5, sắt U80*40*4 =11.500.000 (Đồng/tấn)
2- Sắt U100*46*4,5, sắt U100*46*4, sắt U120*52*4,8 =11.100.000 (Đồng/tấn)
3- Sắt U140*58*4.9, sắt U160*64*5, sắt U180*64*5.2 =11.100.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt U180*68*7, sắt U200*76*5,2, sắt U200*73*7 =11.300.000 (Đồng/tấn)
5- Sắt U250*78*7, sắt U250*78*7, sắt U360x96x9 =11.800.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt U300*85*7, sắt U400*100*10,5 =11.600.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt I100*55*4,5, sắt I120*64*4,8 =11.800.000 (Đồng/tấn)
8- Sắt I150*75*5, sắt I150*75*5,5, sắt I150*75*5*7 =11.300.000 (Đồng/tấn)
9- Sắt I175*90*5*8 =11.200.000 (Đồng/tấn)
10- Sắt I199*99*4,5*7, sắt I248*124*5*8 =10.900.000 (Đồng/tấn)
11- Sắt I200*100*5,5*8 =12.100.000 (Đồng/tấn)
12- Sắt I300*150*6,5*9 =12.360.000 (Đồng/tấn)
13- Sắt I400*200*8*13 =12.000.000 (Đồng/tấn)
14- Sắt H125*125*6*9 =11.300.000 (Đồng/tấn)
15- Sắt H200*200*8*12 =11.900.000 (Đồng/tấn)
16- Sắt H250*250*9*14 =12.000.000 (Đồng/tấn)
17- Sắt H300*300*10*15 =12.000.000 (Đồng/tấn)
18- Sắt H350*350*10*19 =12.500.000 (Đồng/tấn)
SẮT XÀ GỒ CHỮ U, CHỮ C ĐEN VÀ MẠ KẼM (CÁN NGUỘI)
1- Sắt xà gồ chữ U30, U65*65, U80*40 (t=1 đến 3 li) =11.600.000 (Đồng/tấn)
2-Sắt xà gồ U100*50, U120*60 (t= 1,5 đến 5li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
3-Sắt xà gồ U150*60, U150*70, U150*60 (t= 1.4 đến 5li) =10.800.000 (Đồng/tấn)
4-Sắt xà gồ U160*50, U175*50, U200*100 (t=2 đến 5 li) =11.400.000 (Đồng/tấn)
5-Sắt xà gồ kẽm U30, U65*65, U80*40 (t=1 đến 3 li) =12.600.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt xà gồ kẽm U100*50, U120*60 (1 li đến 2,5li) =12.800.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt xà gồ kẽm U150*60, U150*70, U150*60 (1.5-> 2,5li) =12.600.000 (Đồng/tấn)
8- Sắt xà gồ kẽm U160*50, U175*50, U200*100 (đến 2.5 li)=12.600.000 (Đồng/tấn)
9-Xà gồ chữ C30*30, C65*65, C80*80 (t=1 đến 3 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)
10-Xà gồ chữ C100*50*20, C120*60*20 (t=1 đến 4 li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
11-Xà gồ chữ C150x60x20, C160x70x30 (t=1.5 đến 4 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)
12-Xà gồ chữ C170, C180, C200 (t=1.5 đến 4 li) =10.900.000 (Đồng/tấn)
13- Sắt xà gồ kẽm C30, C65, C80 (t=1 đến 2 li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
14- Sắt xà gồ kẽm C100, C120 (t=1 đến 2,5 li) =12.100.000 (Đồng/tấn)
15- Sắt xà gồ kẽm C150, C160 (t=2 đến 3 li) =12.100.000 (Đồng/tấn)
16- Sắt xà gồ kẽm C180, C200 (t=2 đến 4 li) =12.000.000 (Đồng/tấn)
SẮT TẤM, TÔN NHÁM, TÔN MÁI, THÉP BẢN MÃ CÁC LOẠI
1- Sắt tấm 1500x6000 (t=2 li đến 3 li) =10.300.000 (Đồng/tấn)
2-Sắt tấm 1500x6000 (t=4 li đến 10 li) =9.900.000 (Đồng/tấn)
3-Sắt tấm 1500x6000 (t=12 liđến 18 li) =10.200.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt tấm 1500x6000 (t=20 liđến 40 li) =10.550.000 (Đồng/tấn)
5- Tôn lá tôn lá 0.4 li, 0.5 li, tôn lá 0.8 li, tôn lá 1 li, tôn 1.2 li =12.900.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt tấm nhám 1500x6000 (t=3 đến 5li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
7- Tôn lưới mắt cáo 1000x2000(2 đến 4 li) =13.600.000 (Đồng/tấn)
8- Lưới B40x40 (1 đến 3li) mạ Zn =14.2500.000 (Đồng/tấn)
9- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,35 li) =56.000 (Đồng/m2)
10- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,4 li) =66.000 (Đồng/m2)
11- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,45 li) =79.000 (Đồng/m2)
12- Tôn úp nóc (mét dài) =49.000 (Đồng/md)
13- Mặt bích cắt theo kích thước = Liên hệ trực tiếp
14- Ecu + Bulon neo các loại (d10 đến d40) = Liên hệ trực tiếp
15- Bản mã cắt theo kích thước (3 đến 12li) = Liên hệ trực tiếp
16- Mạ kẽm nhúng nóng sắt thép các loại = Liên hệ trực tiếp
Ghi chú :
1- Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT (Có triết khấu cho đơn hàng lớn)
2- Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
3- Thép tấm, thép hộp, ống và xà gồ các loại có đầy đủ CO, CQ.
4- Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, nhà sản xuất.
5- Nhận cắt theo quy cách thép xây dựng, thép tấm, thép hình (V, L, U, U, H)
các loại. Cắt bản mã, gia công chi tiết. Gia công sơn, mạ điện, mạ kẽm.
6- Liên hệ: Hoàng Việt (PT. kinh doanh), Email: [Only admins are allowed to see this link]
FAX / ĐT: 0280 3763 353. Di động: 01684546668 hoặc 0912925032
Mong quý khách hàng liên tục cập nhật giá mới nhất của công ty Việt Cường.
CẬP NHẬT NGÀY 01/10/2015
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG-THÁI NGUYÊN
SẮT XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN (TISCO)
1-Săt tròn phi 6, phi 8 = 10.400.000 (Đồng/tấn)
2-Sắt vằn phi 8, phi 9 =10.400.000 (Đồng/tấn)
3-Sắt vằn phi 10 =10.820.000 (Đồng/tấn)
4-Sắt vằn phi 12 =10.700.000 (Đồng/tấn)
5-Sắt vằn phi 14 đến d32 =10.600.000 (Đồng/tấn)
6-Sắt vằn phi 14 đến d32(CIII) = 10.850.000 (Đồng/tấn)
SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1- Săt góc V30*30*2.5, V30*30*3 =10.900.000 (Đồng/tấn)
2- Săt góc V40*40*3, V40*40*4 =10.900.000 (Đồng/tấn)
3- Săt góc V50*50*4, V50*50*5 =10.750.000 (Đồng/tấn)
4- Săt góc V60*60*4, V60*60*5, V60*60*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)
5- Săt góc V63*63*4, V63*63*5, V63*63*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)
6- Săt góc V65*65*4, V65*65*5, V65*65*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)
7- Săt góc V70*70*5, V70*70*6, V70*70*7 =10.750.000 (Đồng/tấn)
8- Săt góc V75*75*5, V75*75*6, V75*75*8 =10.750.000 (Đồng/tấn)
9- Săt góc V80*80*6, V80*80*7, V80*80*8 =11.000.000 (Đồng/tấn)
10- Săt góc V90*90*6, V90*90*7, V90*90*8 =11.000.000 (Đồng/tấn)
11- Săt góc V100*100*7, V100*100*8, V100*100*10 =11.000.000 (Đồng/tấn)
12- Săt góc V120*120*8, V120*120*10, V120*120*12 =11.200.000 (Đồng/tấn)
13- Săt góc V130*130*9, V130*130*10, V130*130*12 =11.200.000 (Đồng/tấn)
14- Săt góc V150x150x10, V150*150*12, V150*150*15 =11.800.000 (Đồng/tấn)
15- Săt góc V175*175*12, V175*175*15, V175*175*17 =11.800.000 (Đồng/tấn)
16- Săt góc V200*200*15, V200*200*20, V200*200*25 =12.000.000 (Đồng/tấn)
17- Săt góc V120*120*8, V120*120*10 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)
18- Săt góc V130*130*9, V130*130*10 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)
19- Săt góc V130*130*15 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)
20- Săt góc V150x150x10, V150*150*15(SS540) =13.000.000 (Đồng/tấn)
21- Săt góc V175*175*12, V175*175*15(SS540) =13.180.000 (Đồng/tấn)
22- Săt góc V200*200*15, V200*200*20 (SS540) =13.000.000 (Đồng/tấn)
SẮT TRÒN TRƠN, THÉP VUÔNG ĐẶC, THÉP DẸT THÁI NGUYÊN
1-Sắt tròn phi 10, phi 12, phi 14 =10.800.000 (Đồng/tấn)
2- Sắt tròn phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24 =10.800.000 (Đồng/tấn)
3- Sắt tròn phi 25, phi 28, phi 30, phi 32, phi 36 =10.900.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt tròn phi12 đến phi 22(Mác C20, C30 nhập khẩu) =11.500.000 (Đồng/tấn)
5- Sắt tròn phi 24 đến phi 200 (Mác C20, C30 nhập khẩu) =12.200.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt tròn phi 24 đến phi 52 (Mác C45 nhập khẩu) =12.800.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt tròn phi 55 đến phi 200 (Mác C45 nhập khẩu) =12.800.000 (Đồng/tấn)
8-Sắt vuông đặc 18*18, 20*20, 22*22, 16*16, 15*1 =10.900.000 (Đồng/tấn)
9--Thép vuông đặc 12*12, 10*10, 8*8 =10.900.000 (Đồng/tấn)
10-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=2 đến 3 li) Theo Yêu cầu = 12.500.000 (Đồng/tấn)
11-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=4 đến 12 li) Theo Yêu/cầu =12.200.000 (Đồng/tấn)
12-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=14 đến 60 li Theo Yêu cầu = Liên hệ trực tiếp
13-Sắt dẹt 23x30, 20x50 (t= 2li đến 5 li) = 10.800.000 (Đồng/tấn)
SẮT HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐEN VÀ MẠ KẼM
1-Sắt hộp 20*20, 30*30 (t=1li đến 3 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)
2- Sắt hộp 40*40, 90*90 (t=2 đến 4 li) =10.900.000 (Đồng/tấn)
3- Sắt hộp 50*50, 100*100 (t=2,3 ;3,2) =10.950.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt hộp 100*100 (t=2 đến 4 li) =10.950.000 (Đồng/tấn)
5- Sắt hộp 20*50, 30*60 (t=1 - 1.8li) =10.900.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt hộp 20*50, 30*60 (t=2 -3li) =10.800.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt hộp 40*80, 50*100 (t=1 - 1. =10.950.000 (Đồng/tấn)
8- Sắt hộp 40*80, 50*100 (t=2–2.3li) =10.950.000 (Đồng/tấn)
9- Sắt hộp 50*100*2,3, sắt hộp 50*100*3.2 =10.950.000 (Đồng/tấn)
10- Sắt hộp 100*150 (t=2 đến 4li) =12.200.000 (Đồng/tấn)
11- Sắt hộp 100*150*2, 100*150*3, 100*200*3 (Đến 4,5li)=12.500.000 (Đồng/tấn)
12- Sắt hộp kẽm 30*30, 40*40, 50*50 (t=1 đến 1.8 li) =12.000.000 (Đồng/tấn)
13- Sắt hộp kẽm 90*90*2, 90*90*1.8, 90*90*1.5, 90*90*1=12.200.000 (Đồng/tấn)
14- Sắt hộp kẽm 100*100*2, 100*100*2.3, 100*100*3 =12.200.000 (Đồng/tấn)
15- Sắt hộp kẽm 30*60*1.2, 30*60*1.5 (t=1 đến 1. =12.500.000 (Đồng/tấn)
16- Sắt hộp kẽm 40*80, 50*100*2.3 (t=1.2li đến 2.5li) =12.500.000 (Đồng/tấn)
17-Sắt ống đen d32 đến d42 (t=1 đến 1.8 ) =11.200.000 (Đồng/tấn)
18- Sắt ống đen d32 đến d60 (t=2 đến 3,5 li) =12.200.000 (Đồng/tấn)
19- Sắt ống đen phi 76 đến phi 141 (t=2 đến 4 li) =12.300.000 (Đồng/tấn)
20- Sắt Ống kẽm phi 21 đến phi 30 (t= 1 đến 1.8 li) =13.500.000 (Đồng/tấn)
21- Sắt Ống kẽm phi 32 đến phi 52 (t=1 đến 2 li) =13.180.000 (Đồng/tấn)
22- Sắt Ống kẽm phi 60 đến phi 141 (t=1 đến 2 li) =13.300.000 (Đồng/tấn)
SẮT CHỮ U, CHỮ C, CHỮ I, CHỮ H CÁN NÓNG
1-Sắt U65*30*3.5, sắt U80*40*4,5, sắt U80*40*4 =11.500.000 (Đồng/tấn)
2- Sắt U100*46*4,5, sắt U100*46*4, sắt U120*52*4,8 =11.100.000 (Đồng/tấn)
3- Sắt U140*58*4.9, sắt U160*64*5, sắt U180*64*5.2 =11.100.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt U180*68*7, sắt U200*76*5,2, sắt U200*73*7 =11.300.000 (Đồng/tấn)
5- Sắt U250*78*7, sắt U250*78*7, sắt U360x96x9 =11.800.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt U300*85*7, sắt U400*100*10,5 =11.600.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt I100*55*4,5, sắt I120*64*4,8 =11.800.000 (Đồng/tấn)
8- Sắt I150*75*5, sắt I150*75*5,5, sắt I150*75*5*7 =11.300.000 (Đồng/tấn)
9- Sắt I175*90*5*8 =11.200.000 (Đồng/tấn)
10- Sắt I199*99*4,5*7, sắt I248*124*5*8 =10.900.000 (Đồng/tấn)
11- Sắt I200*100*5,5*8 =12.100.000 (Đồng/tấn)
12- Sắt I300*150*6,5*9 =12.360.000 (Đồng/tấn)
13- Sắt I400*200*8*13 =12.000.000 (Đồng/tấn)
14- Sắt H125*125*6*9 =11.300.000 (Đồng/tấn)
15- Sắt H200*200*8*12 =11.900.000 (Đồng/tấn)
16- Sắt H250*250*9*14 =12.000.000 (Đồng/tấn)
17- Sắt H300*300*10*15 =12.000.000 (Đồng/tấn)
18- Sắt H350*350*10*19 =12.500.000 (Đồng/tấn)
SẮT XÀ GỒ CHỮ U, CHỮ C ĐEN VÀ MẠ KẼM (CÁN NGUỘI)
1- Sắt xà gồ chữ U30, U65*65, U80*40 (t=1 đến 3 li) =11.600.000 (Đồng/tấn)
2-Sắt xà gồ U100*50, U120*60 (t= 1,5 đến 5li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
3-Sắt xà gồ U150*60, U150*70, U150*60 (t= 1.4 đến 5li) =10.800.000 (Đồng/tấn)
4-Sắt xà gồ U160*50, U175*50, U200*100 (t=2 đến 5 li) =11.400.000 (Đồng/tấn)
5-Sắt xà gồ kẽm U30, U65*65, U80*40 (t=1 đến 3 li) =12.600.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt xà gồ kẽm U100*50, U120*60 (1 li đến 2,5li) =12.800.000 (Đồng/tấn)
7- Sắt xà gồ kẽm U150*60, U150*70, U150*60 (1.5-> 2,5li) =12.600.000 (Đồng/tấn)
8- Sắt xà gồ kẽm U160*50, U175*50, U200*100 (đến 2.5 li)=12.600.000 (Đồng/tấn)
9-Xà gồ chữ C30*30, C65*65, C80*80 (t=1 đến 3 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)
10-Xà gồ chữ C100*50*20, C120*60*20 (t=1 đến 4 li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
11-Xà gồ chữ C150x60x20, C160x70x30 (t=1.5 đến 4 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)
12-Xà gồ chữ C170, C180, C200 (t=1.5 đến 4 li) =10.900.000 (Đồng/tấn)
13- Sắt xà gồ kẽm C30, C65, C80 (t=1 đến 2 li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
14- Sắt xà gồ kẽm C100, C120 (t=1 đến 2,5 li) =12.100.000 (Đồng/tấn)
15- Sắt xà gồ kẽm C150, C160 (t=2 đến 3 li) =12.100.000 (Đồng/tấn)
16- Sắt xà gồ kẽm C180, C200 (t=2 đến 4 li) =12.000.000 (Đồng/tấn)
SẮT TẤM, TÔN NHÁM, TÔN MÁI, THÉP BẢN MÃ CÁC LOẠI
1- Sắt tấm 1500x6000 (t=2 li đến 3 li) =10.300.000 (Đồng/tấn)
2-Sắt tấm 1500x6000 (t=4 li đến 10 li) =9.900.000 (Đồng/tấn)
3-Sắt tấm 1500x6000 (t=12 liđến 18 li) =10.200.000 (Đồng/tấn)
4- Sắt tấm 1500x6000 (t=20 liđến 40 li) =10.550.000 (Đồng/tấn)
5- Tôn lá tôn lá 0.4 li, 0.5 li, tôn lá 0.8 li, tôn lá 1 li, tôn 1.2 li =12.900.000 (Đồng/tấn)
6- Sắt tấm nhám 1500x6000 (t=3 đến 5li) =11.500.000 (Đồng/tấn)
7- Tôn lưới mắt cáo 1000x2000(2 đến 4 li) =13.600.000 (Đồng/tấn)
8- Lưới B40x40 (1 đến 3li) mạ Zn =14.2500.000 (Đồng/tấn)
9- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,35 li) =56.000 (Đồng/m2)
10- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,4 li) =66.000 (Đồng/m2)
11- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,45 li) =79.000 (Đồng/m2)
12- Tôn úp nóc (mét dài) =49.000 (Đồng/md)
13- Mặt bích cắt theo kích thước = Liên hệ trực tiếp
14- Ecu + Bulon neo các loại (d10 đến d40) = Liên hệ trực tiếp
15- Bản mã cắt theo kích thước (3 đến 12li) = Liên hệ trực tiếp
16- Mạ kẽm nhúng nóng sắt thép các loại = Liên hệ trực tiếp
Ghi chú :
1- Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT (Có triết khấu cho đơn hàng lớn)
2- Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
3- Thép tấm, thép hộp, ống và xà gồ các loại có đầy đủ CO, CQ.
4- Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, nhà sản xuất.
5- Nhận cắt theo quy cách thép xây dựng, thép tấm, thép hình (V, L, U, U, H)
các loại. Cắt bản mã, gia công chi tiết. Gia công sơn, mạ điện, mạ kẽm.
6- Liên hệ: Hoàng Việt (PT. kinh doanh), Email: [Only admins are allowed to see this link]
FAX / ĐT: 0280 3763 353. Di động: 01684546668 hoặc 0912925032
Mong quý khách hàng liên tục cập nhật giá mới nhất của công ty Việt Cường.
thainguyensteel- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 51
Join date : 14/05/2012
Age : 50
Đến từ : CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG-THÁI NGUYÊN
Similar topics
» Giá sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng tháng 6 năm 2016. GIÁ SẮT THÉP BANS BUÔN.
» Giá sắt thép tại Đà Nẵng tháng 12 năm 2016. GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN.
» Bảng báo giá sắt thép (Cập nhật ngày 5/10/2013) tại đà nẵng. GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN.
» Báo giá SẮT THÉP tại Đà Nẵng tháng 11 năm 2018. GIÁ BÁN BUÔN SẮT THÉP.
» Giá sắt thép tại Đà Nẵng tháng 7 năm 2017. GIÁ BÁN BUÔN SẮT THÉP.
» Giá sắt thép tại Đà Nẵng tháng 12 năm 2016. GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN.
» Bảng báo giá sắt thép (Cập nhật ngày 5/10/2013) tại đà nẵng. GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN.
» Báo giá SẮT THÉP tại Đà Nẵng tháng 11 năm 2018. GIÁ BÁN BUÔN SẮT THÉP.
» Giá sắt thép tại Đà Nẵng tháng 7 năm 2017. GIÁ BÁN BUÔN SẮT THÉP.
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết