Một vài từ vựng tiếng Nhật Kanji hay gặp
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một vài từ vựng tiếng Nhật Kanji hay gặp
Nguồn: [Only admins are allowed to see this link]
Trong hệ thống từ vựng tiếng Nhật, Kanji là một bộ phận chiếm vai trò quan trọng và chủ yếu. Dù hệ thống chữ Kanji được cho là trừu tượng và khó nhớ nhất trong 3 bảng chữ tiếng Nhật, hãy luôn nhớ học tập chữ Kanji hàng ngày để củng cố và mở rộng vốn từ vựng của mình. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về một vài từ vựng Kanji tiếng Nhật thông dụng.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL thống kê cách học một số từ vựng tiếng Nhật Kanji và danh từ ghép từ từ vựng Kanji:
** Từ vựng tiếng Nhật Kanji
1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện
に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た. に ほ ん ご で, と も だ ち と は な し ま し た.
Tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi ở Nhật Bản
2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài giảng, nghiên cứu
だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た. だ い が く で, こ う ぎ を き き ま し た.
Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học này.
3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn
が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た. が く し ゃ が, ろ ん ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た.
Bác sĩ đang công bố một luận án.
4 談 ダ ン đàm thoại
し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う 談 し ま す. し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う だ ん し ま す.
Tôi thường nói chuyện với bạn tôi về tương lai.
5 説 ツ, と (く) quan điểm, lý thuyết, giải thích, thuyết phục
こ の ぶ ん ぽ う の 説 め い は む ず か し い で す. こ の ぶ ん ぽ う の せ つ め い は む ず か し い で す.
Khá khó để giải thích về phần ngữ pháp này.
[You must be registered and logged in to see this image.]
6 語 ゴ, か た (ら う), か た (る) từ, nói chuyện, liên quan, đàm thoại
に ほ ん 語 を べ ん き ょ う す る に ほ ん ご を べ ん き ょ う す る
Nghiên cứu Nhật Bản
7 詞 シ lời
う た の か 詞 を わ す れ て し ま い ま し た. う た の か し を わ す れ て し ま い ま し た.
Tôi quên lời bài hát.
8 読 ド ク, ト ク, ト ウ, よ (む) đọc
ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を 読 み ま す. ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を よ み ま す.
Tôi đọc một cuốn sách mỗi tháng.
9 訳 ヤ ク, と (く), わ け dịch thuật, lý do, ý nghĩa, hoàn cảnh
こ の え い 語 を に ほ ん 語 に 訳 す の は か ん た ん で す. こ の え い ご を に ほ ん ご に や く す の は か ん た ん で す.
Khá dễ để dịch câu nay sang tiếng Nhật Bản
10 訓 ク ン Đọc tiếng Nhật của một chữ Hán, giảng dạy, giới
き ょ う, ひ な ん 訓 れ ん が あ り ま し た. き ょ う, ひ な ん く ん れ ん が あ り ま し た.
Chúng tôi đã có một thảm họa ngày hôm nay.
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Trong hệ thống từ vựng tiếng Nhật, Kanji là một bộ phận chiếm vai trò quan trọng và chủ yếu. Dù hệ thống chữ Kanji được cho là trừu tượng và khó nhớ nhất trong 3 bảng chữ tiếng Nhật, hãy luôn nhớ học tập chữ Kanji hàng ngày để củng cố và mở rộng vốn từ vựng của mình. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về một vài từ vựng Kanji tiếng Nhật thông dụng.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL thống kê cách học một số từ vựng tiếng Nhật Kanji và danh từ ghép từ từ vựng Kanji:
** Từ vựng tiếng Nhật Kanji
1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện
に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た. に ほ ん ご で, と も だ ち と は な し ま し た.
Tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi ở Nhật Bản
2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài giảng, nghiên cứu
だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た. だ い が く で, こ う ぎ を き き ま し た.
Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học này.
3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn
が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た. が く し ゃ が, ろ ん ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た.
Bác sĩ đang công bố một luận án.
4 談 ダ ン đàm thoại
し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う 談 し ま す. し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う だ ん し ま す.
Tôi thường nói chuyện với bạn tôi về tương lai.
5 説 ツ, と (く) quan điểm, lý thuyết, giải thích, thuyết phục
こ の ぶ ん ぽ う の 説 め い は む ず か し い で す. こ の ぶ ん ぽ う の せ つ め い は む ず か し い で す.
Khá khó để giải thích về phần ngữ pháp này.
[You must be registered and logged in to see this image.]
6 語 ゴ, か た (ら う), か た (る) từ, nói chuyện, liên quan, đàm thoại
に ほ ん 語 を べ ん き ょ う す る に ほ ん ご を べ ん き ょ う す る
Nghiên cứu Nhật Bản
7 詞 シ lời
う た の か 詞 を わ す れ て し ま い ま し た. う た の か し を わ す れ て し ま い ま し た.
Tôi quên lời bài hát.
8 読 ド ク, ト ク, ト ウ, よ (む) đọc
ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を 読 み ま す. ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を よ み ま す.
Tôi đọc một cuốn sách mỗi tháng.
9 訳 ヤ ク, と (く), わ け dịch thuật, lý do, ý nghĩa, hoàn cảnh
こ の え い 語 を に ほ ん 語 に 訳 す の は か ん た ん で す. こ の え い ご を に ほ ん ご に や く す の は か ん た ん で す.
Khá dễ để dịch câu nay sang tiếng Nhật Bản
10 訓 ク ン Đọc tiếng Nhật của một chữ Hán, giảng dạy, giới
き ょ う, ひ な ん 訓 れ ん が あ り ま し た. き ょ う, ひ な ん く ん れ ん が あ り ま し た.
Chúng tôi đã có một thảm họa ngày hôm nay.
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
tranphong96- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 270
Join date : 10/06/2015
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết