SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Một vài câu chúc trong ngày của Cha ở Nhật Bản

Go down

Một vài câu chúc trong ngày của Cha ở Nhật Bản Empty Một vài câu chúc trong ngày của Cha ở Nhật Bản

Bài gửi by tranphong96 06.11.15 23:56

Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật SOFL

Nhật Bản là quốc gia rất coi trọng lễ nghĩa , đặc biệt là với các đấng sinh thành như cha và mẹ. Tại đất nước xinh đẹp này, Ngày của cha và Ngày của mẹ chính là 2 trong số những ngày kỉ niệm quan trọng nhất trong năm. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về Ngày của Cha ở Nhật Bản.

[You must be registered and logged in to see this image.]

Ngày của Cha ở Nhật Bản được gọi là Chichi no hi (父 の 日). Có hai từ được dùng chủ yếu cho "cha" trong tiếng Nhật là: "chichi (父)" và "otousan (お 父 さ ん)". "Chichi" được sử dụng khi nói về cha của bạn, và "otousan" được sử dụng khi nói về cha của người khác. Tuy nhiên, "otousan" cũng có thể được sử dụng cho cha của mình.

Dưới đây là một số thông điệp mẫu cho Ngày của Cha.
 
1  お 父 さ ん, い つ も 遅 く ま で 働 い て く れ て あ り が と う (Otousan, Itsumo osokumade hataraite kurete arigatou.)
体 に 気 を つ け て い つ ま で も 元 気 で い て ね. (Karadani ki o tsukete itsumademo genkide ite ne.)
2 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.(Chichi không hi không purezento o okurimasu.)
喜 ん で も ら え る と 嬉 し い で す. (Yorokonde moraeru để ureshii desu.)
い つ ま で も 元 気 で い て ね. (Itsumademo genkide ne ite)
3  今年 の 父 の 日 は な に を 贈 ろ う か, す ご く 悩 ん だ け ど
(Kotoshi không chichi không hi wa nani o okurou ka, sugoku nayanda kedo,)
お 父 さ ん の 好 き な ワ イ ン を 贈 る こ と に し ま し た
(otousan không sukina xe chở đồ nặng o okuru koto ni shimashita.)
喜 ん で も ら え る と う れ し い な. (Yorokonde morraeru để ureshii na.)
あ, く れ ぐ れ も 飲 み 過 ぎ な い で ね.(A, kureguremo nomisuginaide ne.)
4  お 父 さ ん, 元 気 で す か? (Otousan, Genki desu ka.)
こ れ か ら も お 母 さ ん と 仲良 く し て く だ さ い. (Korekaramo okaasan để nakayoku shite kudasai.)
5  お 父 さ ん, い つ も あ り が と う. (Otousan, Itsumo ARIGATOU.)
家族 に や さ し い お 父 さ ん の こ と, み ん な 大好 き で す.
(Kazoku ni Yasashii otousan no koto, Minna daisuki desu.)
日 頃 の 感謝 の 気 持 ち を 込 め て 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.
(Higoro không kansha không Kimochi o komete chichi không hi không purezento o okurimasu.)
い つ ま で も 元 気 で ね. (Itsumademo Genki de ne.)

[You must be registered and logged in to see this image.]

Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.

Thông tin được cung cấp bởi :

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
 
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
 
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
tranphong96
tranphong96
Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn
Chú ý, khách Vãng Lai Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn

Tổng số bài gửi : 270
Join date : 10/06/2015

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết