Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó học nhất trên thế giới, một phần bởi khối lượng từ vựng khổng lồ của nó. Vì vậy, để việc học từ mới được hiệu quả, hãy phân chia các từ vựng tiếng Nhật ra theo các chủ đề dễ nhớ và dễ thuộc. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu đến bạn một số từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng đề cập đến các vận dụng xung quanh và chúng ta sẽ sử dụng, bắt gặp hàng ngày . Vậy nên hãy cùng chúng tôi học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo sau đây để làm phong phú hơn nữa vốn từ của mình nhé.
椅子 (いす): Ghế.
テーブル: Bàn.
ソファ: ghế sô pha
ダイニングチェア: ghế phòng ăn
ダイニングテーブル: bàn ăn
座椅子(ざいす): đệm ngồi
オットマン: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)
布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)
マットレス: đệm thông thường
クッション: gối để trên sô pha
洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần.
ベッド: giường
折(お)りたたみベッド: giường gấp
エアコン: Máy lạnh.
こたつ: bàn sưởi
ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm
テレビ: Ti vi.
照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng
置き時計 (おきどけい): đồng hồ đặt bàn
掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường
プリンター: Máy in.
冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
ファン: Máy quạt.
食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
ゴミ箱(ばこ): thùng rác
シェルフ ・ 棚(たな): giá
電子レンジ: Lò vi sóng.
電気コンロ: Bếp điện.
オーブン: Lò nướng.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó học nhất trên thế giới, một phần bởi khối lượng từ vựng khổng lồ của nó. Vì vậy, để việc học từ mới được hiệu quả, hãy phân chia các từ vựng tiếng Nhật ra theo các chủ đề dễ nhớ và dễ thuộc. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu đến bạn một số từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng đề cập đến các vận dụng xung quanh và chúng ta sẽ sử dụng, bắt gặp hàng ngày . Vậy nên hãy cùng chúng tôi học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo sau đây để làm phong phú hơn nữa vốn từ của mình nhé.
椅子 (いす): Ghế.
テーブル: Bàn.
ソファ: ghế sô pha
ダイニングチェア: ghế phòng ăn
ダイニングテーブル: bàn ăn
座椅子(ざいす): đệm ngồi
オットマン: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)
布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)
マットレス: đệm thông thường
クッション: gối để trên sô pha
洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần.
ベッド: giường
折(お)りたたみベッド: giường gấp
エアコン: Máy lạnh.
こたつ: bàn sưởi
ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm
テレビ: Ti vi.
照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng
置き時計 (おきどけい): đồng hồ đặt bàn
掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường
プリンター: Máy in.
冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
ファン: Máy quạt.
食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
ゴミ箱(ばこ): thùng rác
シェルフ ・ 棚(たな): giá
電子レンジ: Lò vi sóng.
電気コンロ: Bếp điện.
オーブン: Lò nướng.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
tranphong96- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 270
Join date : 10/06/2015
Similar topics
» Giới thiệu một vài từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng
» Từ vựng tiếng Nhật về ngành y tế
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành ngân hàng
» Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng
» Từ vựng tiếng Nhật về ngành y tế
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành ngân hàng
» Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết