Một số từ vựng giao tiếp tiếng Nhật phổ biến nhất
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một số từ vựng giao tiếp tiếng Nhật phổ biến nhất
Nguồn: [Only admins are allowed to see this link]
Tiếng Nhật giao tiếp chính là một trong những kỹ năng được quan tâm nhất đối với một học viên tiếng Nhật, và là một trong những khóa học luôn trong tình trạng hết ghế của trung tâm Nhật ngữ SOFL. Hôm nay, chúng tôi xin cung cấp đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp thông dụng để bạn tham khảo.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Đối với tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày, từ vựng thường rất phổ cập, không có tính học thuật cao. Thực tế, trong tiếng Nhật nhắc tới từ vựng thì nhiều vô kể nhưng phần lớn tỏng số chúng ít khi xuất hiện và sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy, theo nhiều người cho rằng, bạn chỉ cần biết khoảng 2000 - 3000 từ thông dụng là có thể giao tiếp với người Nhật. Nếu có thể tích lỹ nhiều hơn càng tốt.
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng là thứ học để vận dụng vào thực tế. Việc học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày không yêu cầu quá nhiều công sức để ghi nhớ, học thuộc lòng, nhưng để có thể tự tin giao tiếp tiếng Nhật , việc tạo cho mình thói quen duy trì luyện tập hàng ngày là rất quan trọng. Bởi không phải ai cũng có thể học một làn rồi nhớ mãi, cho nên không thể thiếu yếu tốt duy trì luyện tập mỗi ngày.
Tuy nhiên, để có được động lực tuyệt đối để kiên trì luyện tập nghe, nói tiếng Nhật thường xuyên, bước đầu tiên, chúng ta cần xác định được mục tiêu học của mình : Học tiếng Nhật để làm gì? Bạn phải hiểu rõ mình học để làm việc với người Nhật, để du lịch hay đi du học,... Chỉ khi tìm ra được cho mình những mục tiêu thiết thực, hữu ích nhất để học thì bạn mới có thể tìm ra được phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất.
Tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày cần nhất là phải được luyện tập thường xuyên để có được phản xạ tốt. hãy tìm, tạo cơ hội để thực hành thực tế nếu không muốn mình học được một ngôn ngữ "chết"
[You must be registered and logged in to see this image.]
Dưới đây là một số câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày bạn nên biết để áp dụng trong giao tiếp hàng ngày được tốt hơn nhé.
1. お 早 うございます (Ohayou gozaimasu) : Chào buổi sáng.
2. 今 日 は (Konnichiwa) : Chào buổi trưa
3. こんばんは (Konbanwa) : Chào buổi tối.
4. お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiidesu) : Hân hạnh được gặp bạn!
5. またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu) : Tôi rất vui được gặp lại bạn.
6. ご無沙汰しています (Gobusatashi teimasu) : Lâu quá không gặp.
7. お元 気ですか (Ogenkiduseka) : Bạn khoẻ không?
8. 喜 んで その ように します。 (Yorokonde sono younishimasu) : Tôi rất vui lòng được làm như vậy.
9. 左様なら (sayounara) : Tạm biệt !
10. お休みなさい (oyasuminasai) : Chúc ngủ ngon !
11. また後で (mata atode) : Hẹn gặp bạn sau !
12. 気をつけて (ki wo tukete) : Bảo trọng nhé!
13. またお目にかかりたいと 思 います (mata ome ni kakari tai to omoimasu) : Tôi mong sẽ gặp lại bạn.
14. これは 私 の名 刺です (kore ha watashi no meishi desu) : Đây là danh thiếp của tôi.
15. では、また (dewa mata) : Hẹn sớm gặp lại bạn!
16. 頑 張って! (ganbatte) : Chúc may mắn!
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng Nhật giao tiếp chính là một trong những kỹ năng được quan tâm nhất đối với một học viên tiếng Nhật, và là một trong những khóa học luôn trong tình trạng hết ghế của trung tâm Nhật ngữ SOFL. Hôm nay, chúng tôi xin cung cấp đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp thông dụng để bạn tham khảo.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Đối với tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày, từ vựng thường rất phổ cập, không có tính học thuật cao. Thực tế, trong tiếng Nhật nhắc tới từ vựng thì nhiều vô kể nhưng phần lớn tỏng số chúng ít khi xuất hiện và sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy, theo nhiều người cho rằng, bạn chỉ cần biết khoảng 2000 - 3000 từ thông dụng là có thể giao tiếp với người Nhật. Nếu có thể tích lỹ nhiều hơn càng tốt.
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng là thứ học để vận dụng vào thực tế. Việc học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày không yêu cầu quá nhiều công sức để ghi nhớ, học thuộc lòng, nhưng để có thể tự tin giao tiếp tiếng Nhật , việc tạo cho mình thói quen duy trì luyện tập hàng ngày là rất quan trọng. Bởi không phải ai cũng có thể học một làn rồi nhớ mãi, cho nên không thể thiếu yếu tốt duy trì luyện tập mỗi ngày.
Tuy nhiên, để có được động lực tuyệt đối để kiên trì luyện tập nghe, nói tiếng Nhật thường xuyên, bước đầu tiên, chúng ta cần xác định được mục tiêu học của mình : Học tiếng Nhật để làm gì? Bạn phải hiểu rõ mình học để làm việc với người Nhật, để du lịch hay đi du học,... Chỉ khi tìm ra được cho mình những mục tiêu thiết thực, hữu ích nhất để học thì bạn mới có thể tìm ra được phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất.
Tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày cần nhất là phải được luyện tập thường xuyên để có được phản xạ tốt. hãy tìm, tạo cơ hội để thực hành thực tế nếu không muốn mình học được một ngôn ngữ "chết"
[You must be registered and logged in to see this image.]
Dưới đây là một số câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày bạn nên biết để áp dụng trong giao tiếp hàng ngày được tốt hơn nhé.
1. お 早 うございます (Ohayou gozaimasu) : Chào buổi sáng.
2. 今 日 は (Konnichiwa) : Chào buổi trưa
3. こんばんは (Konbanwa) : Chào buổi tối.
4. お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiidesu) : Hân hạnh được gặp bạn!
5. またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu) : Tôi rất vui được gặp lại bạn.
6. ご無沙汰しています (Gobusatashi teimasu) : Lâu quá không gặp.
7. お元 気ですか (Ogenkiduseka) : Bạn khoẻ không?
8. 喜 んで その ように します。 (Yorokonde sono younishimasu) : Tôi rất vui lòng được làm như vậy.
9. 左様なら (sayounara) : Tạm biệt !
10. お休みなさい (oyasuminasai) : Chúc ngủ ngon !
11. また後で (mata atode) : Hẹn gặp bạn sau !
12. 気をつけて (ki wo tukete) : Bảo trọng nhé!
13. またお目にかかりたいと 思 います (mata ome ni kakari tai to omoimasu) : Tôi mong sẽ gặp lại bạn.
14. これは 私 の名 刺です (kore ha watashi no meishi desu) : Đây là danh thiếp của tôi.
15. では、また (dewa mata) : Hẹn sớm gặp lại bạn!
16. 頑 張って! (ganbatte) : Chúc may mắn!
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
tranphong96- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 270
Join date : 10/06/2015
Similar topics
» Một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp trong hiệu thuốc
» Một số câu giao tiếp tiếng Nhật phổ biến
» Cách tự học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả nhất
» Một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất
» Học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả nhất tại Hà Nội
» Một số câu giao tiếp tiếng Nhật phổ biến
» Cách tự học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả nhất
» Một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất
» Học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả nhất tại Hà Nội
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết