Một số từ vựng tiếng Nhật về môn học
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một số từ vựng tiếng Nhật về môn học
Nguồn: Du hoc Nhat Ban
Tiếng Nhật có một khối lượng từ vựng khổng lồ và hệ thống bảng chữ cái phức tạp. Tuy vậy, nếu bạn có một phương pháp học tập đúng đắn và sự chăm chỉ hàng ngày, việc làm chủ được những từ vựng này không phải điều gì đó quá khó khăn. Hôm nay, Du học Nhật Bản sẽ giới thiệu đến bạn một số tên các môn học trong tiếng Nhật để bạn tham khảo.
[You must be registered and logged in to see this image.]
1. 芸術(げいじゅつ):nghệ thuật.
2. 演劇(えんげき):đóng kịch.
3. 美術(びじゅつ):mỹ thuật.
4. 歴史学(れきしがく):lịch sử học.
5. 文学(ぶんがく):văn học.
6. 音楽(おんがく):âm nhạc.
7. 哲学(てつがく):triết học.
8. 神学、神学理論(しんがく、しんがくりろん):thần học.
9. 天文学(てんぶんがく):thiên văn học.
10. 生物学(せいぶつがく):sinh học.
11. 化学(かがく):khoa học.
12. コンピューター科学(コンピューターかがく):khoa học máy tính.
13. 歯科医学(しかいがく):nha khoa.
14. 工学(こうがく):kỹ thuật học.
15. 医学(いがく):y học.
16. 物理学(ぶつりがく):vật lý.
17. 獣医学(じゅういがく):thú y học.
[You must be registered and logged in to see this image.]
18. 考古学(こうこがく):khảo cổ học.
19. 経済学(けいざいがく):kinh tế học.
20. メディア研究(メディアけんきゅう):nghiên cứu truyền thông.
21. 政治学(せいじがく):chính trị học.
22. 心理学(しんりがく):tâm lý học.
23. 社会科(しゃかいか):nghiên cứu xã hội.
24. 社会学(しゃかいがく):xã hội học.
25. 会計(かいけい):kế toán.
26. 建築学(けんちくがく):kiến trúc học.
27. ビジネス研究(ビジネスけんきゅう):kinh doanh học.
28. 地理学(ちりがく):môn địa lý.
29. デザイン技術(デザインぎじゅつ):môn công nghệ thiết kế.
30. 法学(ほうがく):pháp luật.
31. 数学(すうがく):môn toán.
32. 看護学(かんごがく):y tá học.
33. 宗教学(しゅうきょうがく):tôn giáo học.
34. 性教育(せいきょういく):giáo dục giới tính
Nếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Tiếng Nhật có một khối lượng từ vựng khổng lồ và hệ thống bảng chữ cái phức tạp. Tuy vậy, nếu bạn có một phương pháp học tập đúng đắn và sự chăm chỉ hàng ngày, việc làm chủ được những từ vựng này không phải điều gì đó quá khó khăn. Hôm nay, Du học Nhật Bản sẽ giới thiệu đến bạn một số tên các môn học trong tiếng Nhật để bạn tham khảo.
[You must be registered and logged in to see this image.]
1. 芸術(げいじゅつ):nghệ thuật.
2. 演劇(えんげき):đóng kịch.
3. 美術(びじゅつ):mỹ thuật.
4. 歴史学(れきしがく):lịch sử học.
5. 文学(ぶんがく):văn học.
6. 音楽(おんがく):âm nhạc.
7. 哲学(てつがく):triết học.
8. 神学、神学理論(しんがく、しんがくりろん):thần học.
9. 天文学(てんぶんがく):thiên văn học.
10. 生物学(せいぶつがく):sinh học.
11. 化学(かがく):khoa học.
12. コンピューター科学(コンピューターかがく):khoa học máy tính.
13. 歯科医学(しかいがく):nha khoa.
14. 工学(こうがく):kỹ thuật học.
15. 医学(いがく):y học.
16. 物理学(ぶつりがく):vật lý.
17. 獣医学(じゅういがく):thú y học.
[You must be registered and logged in to see this image.]
18. 考古学(こうこがく):khảo cổ học.
19. 経済学(けいざいがく):kinh tế học.
20. メディア研究(メディアけんきゅう):nghiên cứu truyền thông.
21. 政治学(せいじがく):chính trị học.
22. 心理学(しんりがく):tâm lý học.
23. 社会科(しゃかいか):nghiên cứu xã hội.
24. 社会学(しゃかいがく):xã hội học.
25. 会計(かいけい):kế toán.
26. 建築学(けんちくがく):kiến trúc học.
27. ビジネス研究(ビジネスけんきゅう):kinh doanh học.
28. 地理学(ちりがく):môn địa lý.
29. デザイン技術(デザインぎじゅつ):môn công nghệ thiết kế.
30. 法学(ほうがく):pháp luật.
31. 数学(すうがく):môn toán.
32. 看護学(かんごがく):y tá học.
33. 宗教学(しゅうきょうがく):tôn giáo học.
34. 性教育(せいきょういく):giáo dục giới tính
Nếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
phongtran96- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 241
Join date : 18/06/2015
![-](https://2img.net/i/empty.gif)
» Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Các phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Một số từ vựng giao tiếp tiếng Nhật phổ biến nhất
» Một số phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Các phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Một số từ vựng giao tiếp tiếng Nhật phổ biến nhất
» Một số phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|