SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Dạy tiếng hàn giao tiếp thuyết trình bằng tiếng hàn tiếng hàn thật đơn giản

Go down

Dạy tiếng hàn giao tiếp thuyết trình bằng tiếng hàn tiếng hàn thật đơn giản Empty Dạy tiếng hàn giao tiếp thuyết trình bằng tiếng hàn tiếng hàn thật đơn giản

Bài gửi by ngduytp96 20.07.16 11:04

Hello . Thuyết trình tiếng hàn đơn giản không mọi người?Hôm nay trung tâm mình dạy cách thuyết trình bằng tiếng hàn cho các bạn:
[You must be registered and logged in to see this image.] 
Dưới đây là chi tiết dạy về cách thuyết trình bằng tiếng hàn tại trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ:
1. 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói)
  저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~)
  제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày là~)

2. 문제 제기하기 (Khi đặt vấn đề)
  과연 ~(으)ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다. (Có thật là… vậy không? Tôi muốn nói về điểm này)

3. 인용하기(Khi trích dẫn)
  ~에 ‘……'(이)라는 말이 있습니다. (Trong ~ có nói rằng “……”)

4. 유형 나누기 (Khi trình bày chi tiết / Giải thích bảng biểu)

 ~에는 ~가지 요소가 있다. ~, ~, ~이/가 바로 그것입니다. (Có ~ loại/cái/thứ trong~. Đó chính là ~, ~, ~…)
 ~에는 두 가지 종류가 있는데, 하나는 ~이고, 다른 하나는 ~입니다. (Trong ~ có 2 loại, một loại là~, một loại khác là ~)

5. 순서에 따라 설명하기(Khi trình bày nội dung theo thứ tự)

 먼저, ——. 다음으로, ——. 마지막으로 / 끝으로 ——. (Đầu tiên, ——. Tiếp theo là ——. Và cuối cùng là ——-.)
 첫째, ——-. 둘째, ——–. 셋째, ——. (Thứ nhất, ——-. Thứ hai, ——. Thứ ba, ——-.)

6. 비유하기 (Khi so sánh)

 (A)~은/는 (B)~에 비유할 수 있습니다. (A có thể so với B)
 (A)~은/는 (B)나/이나 마찬가지입나다. (A thì giống với B)

7. 예시하기 (Khi cho ví dụ chứng minh)

 예를 들어 ~ (Ví dụ như ~)
 예를 들면 ~ (Có thể cho ví dụ là ~)

8. 요약하기 (Khi tóm tắt ý)

 지금까지 말씀 드린 내용을 간단히 요약하면 ~ (Đến đây tôi xin tóm tắt nội dung đã nói như sau ~)
 요컨대, ~ (Nói tóm lại ~)

9. 자기 생각 말하기 (Khi trình bày ý kiến cá nhân)

 제 생각으로는 ~ (Theo suy nghĩ của tôi thì ~)
 제가 생각하기에는 ~ (Tôi nghĩ là ~)
 제 짧은 소견으로는 ~ (Theo thiển ý của tôi thì ~)

10. 강조하기 (Khi muốn nhấn mạnh ý)

 다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은 ~. (Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị một lần nữa là ~)
 저는 이 점을 강조하고 싶습니다. (Tôi muốn nhấn mạnh điểm này)
 A~은/는 B~(이)라고 해도 과언이 아닙니다. (Có thể nói A là B cũng không quá lời)

11. 당부하기 (Khi yêu cầu/mong muốn)

 ~기를 바랍니다. (Mong rằng ~ / Hy vọng rằng ~)
 ~도록 당부하는 바입니다. (Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là ~)

12. 전망하기 (Khi đưa ra viễn cảnh tương lai / triển vọng)

 앞으로 ~(으)로 것으로 전망됩니다. (Triển vọng tương lai sẽ thành / sẽ là…) 
 저는 ~(으)로 것이라고 생각합니다. (Tôi nghĩ rẳng đây sẽ là ~)

13. 끝맺기 (Khi kết thúc)
 지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다. (Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi đến lúc này)

[You must be registered and logged in to see this image.]

>>>>Mời các bạn xem thêm và chi tiết hơn về cách học tiếng hàn cơ bản trên website trung tâm hàn ngữ SOFL nhé.

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL

Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
ngduytp96
ngduytp96
Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn
Chú ý, khách Vãng Lai Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn

Tổng số bài gửi : 24
Join date : 15/07/2016

http://duhochanquoc.net.vn/

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết