Dạy và chia sẻ kinh nghiệm nói tiếng hàn với chủ đề rau củ quả .
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Dạy và chia sẻ kinh nghiệm nói tiếng hàn với chủ đề rau củ quả .
Chào mọi người, ngày hôm nay trung tâm mình sẽ chia sẻ và dạy cho các bạn cách nói tiếng hàn với chủ đề rau củ quả nhé :
>>>Nguồn tham khảo: [Only admins are allowed to see this link]
[You must be registered and logged in to see this image.]
Dưới đây là chi tiết các từ vựng tiếng hàn chủ đề rau củ quả của trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ:
1. 당근: cà rốt
2. 청경채: cải chíp
3. 호박: bí ngô (bí đỏ)
4. 애호박: bí ngô bao tử
5. 겨자잎: lá mù tạt
6. 가지: cà tím
7. 고추: Ớt
8. 무: củ cải
9. 피망: Ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
10. 생강: gừng
11. 마늘: tỏi
12. 고구마: khoai lang
13. 감자: khoai tây
14. 양파: hành tây
15. 치커리: rau diếp xoăn
16. 케일: cải xoăn
17. 방울토마토: cà chua bao tử
18. 상추: rau diếp
19. 대파: tỏi tây
20. 쪽파: hành hoa
21. 배추: cải thảo
22. 양배추: bắp cải
23. 갯잎: lá vừng
24. 버섯: nấm
25. 샐러리: cần tây
26. 콩나물: giá đỗ
27. 쑥갓: cải cúc
28. 파슬리: rau mùi tây
29. 콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
30. 미나리: rau cần
31. 피망: ớt xanh
32. 양상추: xà lách
33. 적경 치커리: rau diếp xoăn
34. 양송이버섯: nấm tây
35. 적채: bắp cải tím
36. 시금치: rau bina
37. 래디시: củ cải
38. 돌나물: cỏ cảnh thiên
39. 무말랭이: củ cải khô
40. 숙주나물: giá đỗ xanh
41. 깨잎: Lá mè
42. 김: Rong biển (Loại tờ mỏng)
[You must be registered and logged in to see this image.]
>>>>Mời các bạn xem thêm và chi tiết hơn về cách dạy tiếng hàn trên website trung tâm hàn ngữ SOFL nhé.
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
>>>Nguồn tham khảo: [Only admins are allowed to see this link]
[You must be registered and logged in to see this image.]
Dưới đây là chi tiết các từ vựng tiếng hàn chủ đề rau củ quả của trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ:
1. 당근: cà rốt
2. 청경채: cải chíp
3. 호박: bí ngô (bí đỏ)
4. 애호박: bí ngô bao tử
5. 겨자잎: lá mù tạt
6. 가지: cà tím
7. 고추: Ớt
8. 무: củ cải
9. 피망: Ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
10. 생강: gừng
11. 마늘: tỏi
12. 고구마: khoai lang
13. 감자: khoai tây
14. 양파: hành tây
15. 치커리: rau diếp xoăn
16. 케일: cải xoăn
17. 방울토마토: cà chua bao tử
18. 상추: rau diếp
19. 대파: tỏi tây
20. 쪽파: hành hoa
21. 배추: cải thảo
22. 양배추: bắp cải
23. 갯잎: lá vừng
24. 버섯: nấm
25. 샐러리: cần tây
26. 콩나물: giá đỗ
27. 쑥갓: cải cúc
28. 파슬리: rau mùi tây
29. 콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
30. 미나리: rau cần
31. 피망: ớt xanh
32. 양상추: xà lách
33. 적경 치커리: rau diếp xoăn
34. 양송이버섯: nấm tây
35. 적채: bắp cải tím
36. 시금치: rau bina
37. 래디시: củ cải
38. 돌나물: cỏ cảnh thiên
39. 무말랭이: củ cải khô
40. 숙주나물: giá đỗ xanh
41. 깨잎: Lá mè
42. 김: Rong biển (Loại tờ mỏng)
[You must be registered and logged in to see this image.]
>>>>Mời các bạn xem thêm và chi tiết hơn về cách dạy tiếng hàn trên website trung tâm hàn ngữ SOFL nhé.
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật cấp tốc
» Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả
» Chia sẻ kinh nghiệm học nhanh và giỏi về tiếng hàn SOFL
» Kinh nghiệm sử dụng kính ngữ trong tiếng Nhật
» Các kinh nghiệm khi dịch tiếng Trung sang tiếng Việt bạn cần biết
» Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả
» Chia sẻ kinh nghiệm học nhanh và giỏi về tiếng hàn SOFL
» Kinh nghiệm sử dụng kính ngữ trong tiếng Nhật
» Các kinh nghiệm khi dịch tiếng Trung sang tiếng Việt bạn cần biết
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết