Một số từ vựng tiếng Nhật bài 23
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một số từ vựng tiếng Nhật bài 23
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Tiếng Nhật có một khối lượng từ vựng đồ sộ mà bạn không thể nắm vững được trong một sớm một chiều. Chính việc luyện tập thường xuyên và một phương pháp học tập đúng đắn sẽ giúp bạn dần làm chủ được ngôn ngữ này. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật bài 23 để bạn tham khảo.
[You must be registered and logged in to see this image.]
1. ききます (kikimasu) :hỏi (giáo viên)
2. みち (michi):đường
3. こうさてん (kousaten) :ngã tư
4. しんごう (singgou) :đèn tín hiệu
5. ひっこしします (hikkoshishimasu) :chuyển nhà
6. まわします (mawashimasu) :vặn (nút)
7. ひきます (hikimasu) :kéo
8. かえます (kaemasu) :đổi
9. さわります (sawarimasu) :sờ ,chạm vào
10. でます (demasu) :ra,đi ra (tiền thừa)
11. うごきます (ugokimasu):chuyển động ,chạy
12. あるきます (arukimasu) :đi bộ (trên đường)
13. わたります (watarimasu) :qua ,đi qua (cầu)
14. きをつけます (ki wo tsukemasu) :chú ý,cẩn thận
15. でんきや (denkiya) :cửa hàng đồ điện
16. こしょう (koshou) :hỏng
17. ―や (–ya) :cửa hàng–
18. サイズ (saizu):cỡ,kích thước
19. おと (oto) :âm thanh
20. きかい (kikai) :máy móc
21. つまみ (tsumami) :núm vặn
22. かど (kado) :góc
23. はし (hashi) :cầu
24. ちゅうしゃじょう (chuushajyou) :bãi đỗ xe
25. ―め (–me) :thứ–,số–
26. おしょうがつ (oshougatsu) :tết dương lịch
27. ごちそうさまでした (gochisousamadeshita) :xin cảm ơn anh chị đã đãi tôi bữa cơm
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng Nhật có một khối lượng từ vựng đồ sộ mà bạn không thể nắm vững được trong một sớm một chiều. Chính việc luyện tập thường xuyên và một phương pháp học tập đúng đắn sẽ giúp bạn dần làm chủ được ngôn ngữ này. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật bài 23 để bạn tham khảo.
[You must be registered and logged in to see this image.]
1. ききます (kikimasu) :hỏi (giáo viên)
2. みち (michi):đường
3. こうさてん (kousaten) :ngã tư
4. しんごう (singgou) :đèn tín hiệu
5. ひっこしします (hikkoshishimasu) :chuyển nhà
6. まわします (mawashimasu) :vặn (nút)
7. ひきます (hikimasu) :kéo
8. かえます (kaemasu) :đổi
9. さわります (sawarimasu) :sờ ,chạm vào
10. でます (demasu) :ra,đi ra (tiền thừa)
11. うごきます (ugokimasu):chuyển động ,chạy
12. あるきます (arukimasu) :đi bộ (trên đường)
13. わたります (watarimasu) :qua ,đi qua (cầu)
14. きをつけます (ki wo tsukemasu) :chú ý,cẩn thận
15. でんきや (denkiya) :cửa hàng đồ điện
16. こしょう (koshou) :hỏng
17. ―や (–ya) :cửa hàng–
18. サイズ (saizu):cỡ,kích thước
19. おと (oto) :âm thanh
20. きかい (kikai) :máy móc
21. つまみ (tsumami) :núm vặn
22. かど (kado) :góc
23. はし (hashi) :cầu
24. ちゅうしゃじょう (chuushajyou) :bãi đỗ xe
25. ―め (–me) :thứ–,số–
26. おしょうがつ (oshougatsu) :tết dương lịch
27. ごちそうさまでした (gochisousamadeshita) :xin cảm ơn anh chị đã đãi tôi bữa cơm
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
phongtran96- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 241
Join date : 18/06/2015
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết