Học tiếng hàn- Những câu nói thông dụng khi đi mua sắm
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Học tiếng hàn- Những câu nói thông dụng khi đi mua sắm
Trung tâm hàn ngữ SOFL xin chia sẻ cho các bạn về những câu nói thông dụng bằng tiếng hàn khi đi mua sắm.
Nguồn tham khảo: [Only admins are allowed to see this link]
[You must be registered and logged in to see this image.]
Dưới đây là chi tiết về các câu nói thông dụng khi đi mua sắm tại trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ:
1 ▶: 쇼핑할 게 좀 있는데.쇼핑하기 좋은곳을 한 군데 알려 주시겠어요?
Tôi muốn mua một số thứ . hãy giới thiệu cho tôi một nơi có thể mua sắm được
2▶: 남대문시장 한번 가 보세요. 물건이 많이 있는 곳 입니다.
여기서 얼마나 멉니까?
Hãy đến chợ nam dea mun xem . ở đó có nhiều hàng hóa lắm
3▶: 걸어 갈 수 있는 거리에요.
Cách xa đây không ?
4▶ : 걸어 갈 수 있는 거리에요
Có thể đi bộ được
5 ▶: 자세한 위치 좀 알려 주시겠어요?
Hãy chỉ cho tôi vị trí thật cụ thể ?
6 ▶: 그러죠.이 길을 따라10분 정도 곧장 가시면 됩니다
Đựợc thôi , anh cư đi thẳng theo đường này 10 phút thì tới
7▶ : 실례지만.카메라 파는 곳이 어디입니까?
Cho tôi hỏi nhờ , chỗ nào bán máy ảnh ?
8 ▶: 2층으로 올라가십시오.컴뷰터 파는 가게옆에 있습니다
Anh hãy lên tầng 2 , gần chỗ cửa hàng bán máy tính
9▶: 감사합니다,정말 큰 백화점이곤요. 어디가 어딘지 혼란스럽습니다
Cảm ơn anh , siêu thị này lớn quá , tôi không biết đâu ra đâu cả
10▶ : 그럴 겁니다.이 지역에서 제일 큰 백화점이니까요.
Đúng vậy , đaya là siêu thị lớn nhất ở đây
11▶ : 아,그렇습니까?
À , thì ra là vậy sao ?
12▶ : 도와 주셔서 고맙습니다
Cảm ơn anh đã giúp tôi
13 ▶: 그런 일이라면 언제든지 도와 드리죠.
Những việc như vậy thì đáng chi
14▶ : 얼마입니까?
Bao nhiêu ạ
15▶ : 이것 모두 얼마입니까?
Tất cả hết bao nhiêu ?
16▶ : 너무 비쌉니다
Mắc quá
17▶ : 좀싸게 할 수 없습니까?
Có thể bán rẻ hơn không ?
18▶ : 값을 좀 깎아 주신다면 사겠습니다
Nếu bớt cho tôi tôi sẽ mua
19▶ : 우리는 정찰제 입니다
Chúng tôi bán đúng giá
20▶ : 이것은 세금을 포함한 값입니까?
Đây là giá bao gồm thuế rồi chứ ?
21▶ : 이것은 외국제 입니다
Đây là hàng ngoại
22▶ : 이것은 한국제 입니다
Đây là hàng Hàn Quốc
23 ▶: 무슨 색을 좋아하십니까?
Ông thích màu nào ?
24▶ : 이것이 당신 마음에 들 물건 이라고 생각합니다.
Tôi nghĩ đây là món hàng ông vừa lòng
25▶ : 넥타이를 보고 십습니다
Tôi muốn xem cái cà vạt
26▶ : 무슨 사이즈 이지요?
Ông muốn xem size nào ?
27▶ : 친구에게 줄 선물을 하나 사고 싶습니다
Tôi muốn mua một món quà tặng bạn
28▶ : 좀 싼 것은 있습니까?
Có loại nào rẻ hơn không ?
29▶ : 있습니다.보여 드립께요
Ít xưm ni tà . bô iơ tư ril cê iô
Có , tôi sẽ cho anh xem
30▶ : 좀 싸게 해주세요
Hãy bán rẻ cho tôi
31▶ : 오전원 짜리도 있습니까?
Có loại nào 5 ngàn woon không ?
32 ▶: 이천원을 까아까 드릴게요
Tôi sẽ giảm cho anh 2 ngàn wôn
33 ▶: 내 눈에는 이게 좋아 보이는군요
Theo tôi thì cái này trông tốt
34 ▶: 안목이 있으십니다.최고폼이죠
Ông bà đúng là khéo chọn hàng , cái này là cái tốt nhất đấy
35▶ : 입어 봐도 될까요?
Mặc thử có được không ?
36▶ : 물론입니다
Được chứ , đương nhiên
37▶ : 옷 같아 입는 곳이 어디 있죠?
chỗ thay quần áo ở đâu?
38▶: 저쪽 거울 뒤에 있습니다
Phía sau cái gương đằng kia
39▶ : 시계를 사고 싶은데요. 죄송하지만, 이것을 봐도 됩니까?
Tôi muốn mua đồng hồ , xin lỗi , tôi có thể xem cái này được không ?
40▶ : 예,그렇게 하죠
Vâng , mời ông xem
41▶ : 마음에 드는데요. 얼마입니까?
Tôi rất hài lòng , bao nhiêu tiền vậy ?
42▶ : 30만원 입니다
300 ngàn wôn
43▶ : 너무 비싸요.할인 좀 해주실래요?
Đắt quá . giảm bớt giá cho một chút đi
44 ▶: 얼마나 생각하십니까?
Ông nghĩ khoảng bao nhiêu tiền ?
45▶ : 25만 원
250 ngàn wôn
46▶ : 안됩니다.이것은 매우 유명한 모델입니다.270 만원은 어떻습니까?
Không được , đây là loại rất nổi tiếng , 270 ngàn wôn có được không ?
47▶ : 그것으로 하죠
Thì vậy đi
48▶ : 고맙습니다
Cảm ơn ông ( bà )
49▶ : 무엇을 도와드릴까요?
Tôi có thể giúp gì được cho anh ?
50▶ : 이것을 바꾸고 싶은데요
Tôi muốn đổi cái này
51▶ : 무슨 일입니까?
Nó bị làm sao ?
52▶ : 어제 이것을 샀는데 집에서 해 보니 작동을 하지 얺아요
Hôm qua tôi đã mua cái này , nhưng về tới nhà xem lại thì nó không chạy được
53▶ : 영수증 좀 볼까요?
Cho tôi xem hóa đơn
54▶: 여기 있습니다.실례지만,환불받 수있을까요?
Có đấy , xin lôi tôi có thể lấy lại tiền được không ?
55▶ : 죄송합니다.환불이 안됩니다.다른 것으로ㅜ바꿔 느리겠습니다
Xin lỗi , không thể trả lại tiền được , tôi sẽ đổi cho anh cái khác
56▶ : 알겠습니다, 그렇게 하겠습니다
Tôi biết rồi , cho tôi cái khác vậy
57▶ : 이런 물건이 있나요?
Có loại hàng này không ạ ?
58▶ : 미안합니다, 지금 재고가 없는데요
Xin lỗi , giờ không còn hàng tồn kho
59▶ : 벌서요?곧 갖다 놓으실 거죠?
Đã hết rồi ư ? hàng sẽ về ngay chứ ?
60▶ : 그럼요. 이번 금요일까지 준비될 겁니다
Vâng , đến thứ bày này sẽ có
61 ▶: 뭘 도와드릴까요?
Tôi có thể giúp gì được cho anh ?
62▶ : 내 여자 친구에게 줄 선물을 찾고 있습니다
Tôi muốn tìm quà cho bạn gái tôi
63▶: 어떤 종류를 찾으시죠?
Anh tìm loại nào ?
64 ▶: 글쎄요, 당신이 좀 도와주세요
Xem nào , anh giúp tôi đi
[You must be registered and logged in to see this image.]
>>>>Mời các bạn xem thêm và chi tiết hơn về cách học tiếng hàn quốc trên website trung tâm hàn ngữ SOFL nhé.
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Nguồn tham khảo: [Only admins are allowed to see this link]
[You must be registered and logged in to see this image.]
Dưới đây là chi tiết về các câu nói thông dụng khi đi mua sắm tại trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ:
1 ▶: 쇼핑할 게 좀 있는데.쇼핑하기 좋은곳을 한 군데 알려 주시겠어요?
Tôi muốn mua một số thứ . hãy giới thiệu cho tôi một nơi có thể mua sắm được
2▶: 남대문시장 한번 가 보세요. 물건이 많이 있는 곳 입니다.
여기서 얼마나 멉니까?
Hãy đến chợ nam dea mun xem . ở đó có nhiều hàng hóa lắm
3▶: 걸어 갈 수 있는 거리에요.
Cách xa đây không ?
4▶ : 걸어 갈 수 있는 거리에요
Có thể đi bộ được
5 ▶: 자세한 위치 좀 알려 주시겠어요?
Hãy chỉ cho tôi vị trí thật cụ thể ?
6 ▶: 그러죠.이 길을 따라10분 정도 곧장 가시면 됩니다
Đựợc thôi , anh cư đi thẳng theo đường này 10 phút thì tới
7▶ : 실례지만.카메라 파는 곳이 어디입니까?
Cho tôi hỏi nhờ , chỗ nào bán máy ảnh ?
8 ▶: 2층으로 올라가십시오.컴뷰터 파는 가게옆에 있습니다
Anh hãy lên tầng 2 , gần chỗ cửa hàng bán máy tính
9▶: 감사합니다,정말 큰 백화점이곤요. 어디가 어딘지 혼란스럽습니다
Cảm ơn anh , siêu thị này lớn quá , tôi không biết đâu ra đâu cả
10▶ : 그럴 겁니다.이 지역에서 제일 큰 백화점이니까요.
Đúng vậy , đaya là siêu thị lớn nhất ở đây
11▶ : 아,그렇습니까?
À , thì ra là vậy sao ?
12▶ : 도와 주셔서 고맙습니다
Cảm ơn anh đã giúp tôi
13 ▶: 그런 일이라면 언제든지 도와 드리죠.
Những việc như vậy thì đáng chi
14▶ : 얼마입니까?
Bao nhiêu ạ
15▶ : 이것 모두 얼마입니까?
Tất cả hết bao nhiêu ?
16▶ : 너무 비쌉니다
Mắc quá
17▶ : 좀싸게 할 수 없습니까?
Có thể bán rẻ hơn không ?
18▶ : 값을 좀 깎아 주신다면 사겠습니다
Nếu bớt cho tôi tôi sẽ mua
19▶ : 우리는 정찰제 입니다
Chúng tôi bán đúng giá
20▶ : 이것은 세금을 포함한 값입니까?
Đây là giá bao gồm thuế rồi chứ ?
21▶ : 이것은 외국제 입니다
Đây là hàng ngoại
22▶ : 이것은 한국제 입니다
Đây là hàng Hàn Quốc
23 ▶: 무슨 색을 좋아하십니까?
Ông thích màu nào ?
24▶ : 이것이 당신 마음에 들 물건 이라고 생각합니다.
Tôi nghĩ đây là món hàng ông vừa lòng
25▶ : 넥타이를 보고 십습니다
Tôi muốn xem cái cà vạt
26▶ : 무슨 사이즈 이지요?
Ông muốn xem size nào ?
27▶ : 친구에게 줄 선물을 하나 사고 싶습니다
Tôi muốn mua một món quà tặng bạn
28▶ : 좀 싼 것은 있습니까?
Có loại nào rẻ hơn không ?
29▶ : 있습니다.보여 드립께요
Ít xưm ni tà . bô iơ tư ril cê iô
Có , tôi sẽ cho anh xem
30▶ : 좀 싸게 해주세요
Hãy bán rẻ cho tôi
31▶ : 오전원 짜리도 있습니까?
Có loại nào 5 ngàn woon không ?
32 ▶: 이천원을 까아까 드릴게요
Tôi sẽ giảm cho anh 2 ngàn wôn
33 ▶: 내 눈에는 이게 좋아 보이는군요
Theo tôi thì cái này trông tốt
34 ▶: 안목이 있으십니다.최고폼이죠
Ông bà đúng là khéo chọn hàng , cái này là cái tốt nhất đấy
35▶ : 입어 봐도 될까요?
Mặc thử có được không ?
36▶ : 물론입니다
Được chứ , đương nhiên
37▶ : 옷 같아 입는 곳이 어디 있죠?
chỗ thay quần áo ở đâu?
38▶: 저쪽 거울 뒤에 있습니다
Phía sau cái gương đằng kia
39▶ : 시계를 사고 싶은데요. 죄송하지만, 이것을 봐도 됩니까?
Tôi muốn mua đồng hồ , xin lỗi , tôi có thể xem cái này được không ?
40▶ : 예,그렇게 하죠
Vâng , mời ông xem
41▶ : 마음에 드는데요. 얼마입니까?
Tôi rất hài lòng , bao nhiêu tiền vậy ?
42▶ : 30만원 입니다
300 ngàn wôn
43▶ : 너무 비싸요.할인 좀 해주실래요?
Đắt quá . giảm bớt giá cho một chút đi
44 ▶: 얼마나 생각하십니까?
Ông nghĩ khoảng bao nhiêu tiền ?
45▶ : 25만 원
250 ngàn wôn
46▶ : 안됩니다.이것은 매우 유명한 모델입니다.270 만원은 어떻습니까?
Không được , đây là loại rất nổi tiếng , 270 ngàn wôn có được không ?
47▶ : 그것으로 하죠
Thì vậy đi
48▶ : 고맙습니다
Cảm ơn ông ( bà )
49▶ : 무엇을 도와드릴까요?
Tôi có thể giúp gì được cho anh ?
50▶ : 이것을 바꾸고 싶은데요
Tôi muốn đổi cái này
51▶ : 무슨 일입니까?
Nó bị làm sao ?
52▶ : 어제 이것을 샀는데 집에서 해 보니 작동을 하지 얺아요
Hôm qua tôi đã mua cái này , nhưng về tới nhà xem lại thì nó không chạy được
53▶ : 영수증 좀 볼까요?
Cho tôi xem hóa đơn
54▶: 여기 있습니다.실례지만,환불받 수있을까요?
Có đấy , xin lôi tôi có thể lấy lại tiền được không ?
55▶ : 죄송합니다.환불이 안됩니다.다른 것으로ㅜ바꿔 느리겠습니다
Xin lỗi , không thể trả lại tiền được , tôi sẽ đổi cho anh cái khác
56▶ : 알겠습니다, 그렇게 하겠습니다
Tôi biết rồi , cho tôi cái khác vậy
57▶ : 이런 물건이 있나요?
Có loại hàng này không ạ ?
58▶ : 미안합니다, 지금 재고가 없는데요
Xin lỗi , giờ không còn hàng tồn kho
59▶ : 벌서요?곧 갖다 놓으실 거죠?
Đã hết rồi ư ? hàng sẽ về ngay chứ ?
60▶ : 그럼요. 이번 금요일까지 준비될 겁니다
Vâng , đến thứ bày này sẽ có
61 ▶: 뭘 도와드릴까요?
Tôi có thể giúp gì được cho anh ?
62▶ : 내 여자 친구에게 줄 선물을 찾고 있습니다
Tôi muốn tìm quà cho bạn gái tôi
63▶: 어떤 종류를 찾으시죠?
Anh tìm loại nào ?
64 ▶: 글쎄요, 당신이 좀 도와주세요
Xem nào , anh giúp tôi đi
[You must be registered and logged in to see this image.]
>>>>Mời các bạn xem thêm và chi tiết hơn về cách học tiếng hàn quốc trên website trung tâm hàn ngữ SOFL nhé.
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» [Tiếng Hàn]- Các trạng từ thông dụng trong tiếng Hàn
» [Tiếng hàn]Lời chúc tiếng hàn thông dụng
» 5 cấu trúc tiếng Hàn thông dụng
» Các từ vựng tiếng Hàn thông dụng
» Tổng hợp một số ngữ pháp Tiếng Hàn thông dụng đấy
» [Tiếng hàn]Lời chúc tiếng hàn thông dụng
» 5 cấu trúc tiếng Hàn thông dụng
» Các từ vựng tiếng Hàn thông dụng
» Tổng hợp một số ngữ pháp Tiếng Hàn thông dụng đấy
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết