SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Bảng nguyên âm tiếng hàn

Go down

Bảng nguyên âm tiếng hàn Empty Bảng nguyên âm tiếng hàn

Bài gửi by xachxovacxi 03.08.15 16:33

Nguồn: trung tam tieng han tai thanh xuan
website: hoctienghanquoc.org


Hôm nay mình xin chia sẽ với bạn Bảng chữ cái tiếng Hàn đầy đủ tất cả mọi thứ cho người học tiếng hàn mới bắt đầu giúp bạn tiếp cận một cách dể dàng hơn.

Giới thiệu sơ về tiếng Hàn

Thật ra bảng chữ cái tiếng Hàn và tiếng Triều Tiên là một, các bạn hiểu về lịch sử một tí sẽ biết điều này.

Bảng chữ cái Hàn Quốc, Hangul được cấu trúc bởi cả những nguyên âm và phụ âm. Những nguyên âm và phụ âm này liên kết với nhau tạo thành hệ thống chữ viết và từ. Do cách hình thành như vậy nên để tạo ra 1 từ thì hầu hết phải sử dụng kết hợp của các chữ cái.

Bảng chữ cái Hàn Quốc được tạo ra từ năm 1443 trong thời kỳ của vua SeJung, đầu tiên có 11 nguyên âm và 17 phụ âm cơ bản. Nhưng ngày nay thì chỉ có 10 nguyên âm cơ bản và 14 phụ âm thường được sử dụng ngoài ra còn có 11 nguyên âm đôi và 10 phụ âm đôi

☞ 10 nguyên âm cơ bản:

ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ

☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):

애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

☞ 14 phụ âm cơ bản:

ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ

☞ 5 phụ âm đôi (kép):

ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
기본 모음 – Những nguyên âm cơ bản sau:

Trong tiếng Hàn Quốc có 10 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự nhất định.
Trong tiếng hàn cũng có 2 loại chứng chỉ tiếng hàn: KLPT và Topik
[You must be registered and logged in to see this image.]

+ Chú ý: Viết theo chiều từ trên xuống dưới và từ trái qua phải nha cả nhà
 
☞Hãy đọc và viết các từ vựng tiếng hàn sau đây:

    - 아이 (a i)*   Em bé                    – 여유  (yơ yu)  Dư thừa

    - 여우 (yơ u)   Con cáo                 – 이유  (i yu)     Lý do

    - 우유 (u yu)   Sữa                       – 야유  (ya yu)  Đi dã ngoại, picnic, Sự giễu cợt, trêu đùa.

    - 아우 (a u)     Em                        – 오이  (ô i)      Dưa chuột

    (*) là cách phát âm tiếng việt ví dụ 아이 đọc là [a] [i].

    Thế là xong rồi

     Bảng chữ cái tiếng Hàn thật ra tiếng Hàn không khó đâu các bạn, các bạn cần chú ý vài điểm nhỏ và năm bắt phương pháp học là có thể dễ dàng tiếp thu nhanh chóng.

Nếu bạn nào đã có kinh nghiệm học tiếng hàn rồi mà muốn thi chứng chỉ tiếng hàn thì có thể xem bài đăng: những lưu ý khi thi chung chi tieng han

_________________________________________________
trung tam tieng han sofl liên tục mở lớp tiếng hàn trung cấp 1 , tiếng hàn trung cấp 2
xachxovacxi
xachxovacxi
Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn
Chú ý, khách Vãng Lai Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn

Tổng số bài gửi : 42
Join date : 05/06/2015

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết