Một vài từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một vài từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật
Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách là một trong những chủ đề được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, bạn cần phải luyện tập và củng cố hàng ngày vốn từ của mình để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Nhật. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL điểm qua một vài từ vựng tiếng Nhật về tính cách.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Cùng học một số từ vựng về tính cách sau đây:
保守的な ほしゅてきな Bảo thủ
分別がある ふんべつがある Biết điều, khôn ngoan
衝動的な しょうどうてきな Bốc đồng
愉快な ゆかいな Hài hước
気分屋の きぶんやの Buồn rầu, ủ rũ
やる気がある やるきがある Chí khí
頑固な がんこな Cứng đầu
頼りになる たよりになる Đáng tin cậy
素直な すなおな Dễ bảo
冷静な れいせいな Điềm đạm
風変りな ふうがわりな Điên
大胆な だいたんな Dũng cảm, táo bạo
寛大な かんだいな Hào phóng
忘れっぽい わすれっぽい Hay quên
自己中心的な じこちゅうしんてきな Ích kỷ
客観的な きゃっかんてきな Khách quan
引っ込み思案な ひっこみじあんな Khép kín, thu mình
気が利く きがきく Khôn khéo
ぼん やりした Không chú ý
[You must be registered and logged in to see this image.]
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách là một trong những chủ đề được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, bạn cần phải luyện tập và củng cố hàng ngày vốn từ của mình để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Nhật. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL điểm qua một vài từ vựng tiếng Nhật về tính cách.
[You must be registered and logged in to see this image.]
Cùng học một số từ vựng về tính cách sau đây:
保守的な ほしゅてきな Bảo thủ
分別がある ふんべつがある Biết điều, khôn ngoan
衝動的な しょうどうてきな Bốc đồng
愉快な ゆかいな Hài hước
気分屋の きぶんやの Buồn rầu, ủ rũ
やる気がある やるきがある Chí khí
頑固な がんこな Cứng đầu
頼りになる たよりになる Đáng tin cậy
素直な すなおな Dễ bảo
冷静な れいせいな Điềm đạm
風変りな ふうがわりな Điên
大胆な だいたんな Dũng cảm, táo bạo
寛大な かんだいな Hào phóng
忘れっぽい わすれっぽい Hay quên
自己中心的な じこちゅうしんてきな Ích kỷ
客観的な きゃっかんてきな Khách quan
引っ込み思案な ひっこみじあんな Khép kín, thu mình
気が利く きがきく Khôn khéo
ぼん やりした Không chú ý
[You must be registered and logged in to see this image.]
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
tranphong96- Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn - Tổng số bài gửi : 270
Join date : 10/06/2015
Similar topics
» Một vài từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trong lớp học
» Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu
» Một số từ vựng tiếng Nhật quan trọng
» Tìm hiểu về từ vựng chữ ke nhỏ trong tiếng Nhật
» Một số từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Nhật
» Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu
» Một số từ vựng tiếng Nhật quan trọng
» Tìm hiểu về từ vựng chữ ke nhỏ trong tiếng Nhật
» Một số từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Nhật
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết