[SOFL]Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
[SOFL]Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn
Trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ cho các bạn đề tài hay.
Đề tài-->> Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn
>>>>Nguồn tham khảo: [Only admins are allowed to see this link]
[You must be registered and logged in to see this image.]
>>>>Bài viết liên quan <HOT>: Từ vựng chat trong tiếng hàn
Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn
ㅇㅋ: O.K
즐 = 즐거운: vui vẻ nhé
ㅈㅅ = 죄송합니다: xin lỗi
여친 = 여자친구: bạn gái
남친 = 남자친구: bạn trai
사릉훼 = 사랑해: I love you
방가방가 = 방갑습니다: rất vui được làm quen
ㅎ2 = 안녕하세요: hi (chào)
ㅃㅃ = 안녕히계세요: tạm biệt
바이바이 (hoặc 88 = 팔팔): bye bye
ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nha
ㅋㅋ = 웃음소리: cười ka ka
ㅎㅎ = 웃음소리 하하: cười ha ha
OTL: hình người đang quỳ xuống lạy
넘: 너무: rất
완전,완죤: 완전히: rất
낼: 내일: mai
머,모, 뭐: gì
걍: 그냥: cứ thế
겜: 게임: game
드뎌: 드디어: cuối cùng
설: 서울: seoul
마니: 많이: nhiều
울: 우리: chúng ta
멜: 메일: mail
셤: 시험: thi
몰겠다: 모르겠다: không biết
샘: 선생님: thầy cô
아뇨: 아니오: không
알바: 아르바이트: làm thêm
컴: 컴퓨터: máy tính
암튼: 아무튼; dù thế nào
열공: 열심히 공부: học chăm chỉ
완소: 완전히 소중한: rất quan trọng
어솨: 어서와: mời vào
걍 = 그냥: tự nhiên
ㄱㅊㅌ = 괜찮다: không sao
ㄱㅅ= 감사: cám ơn nhé
ㅊㅋㅊㅋ = 축하 축하 = 축하한다: chúc mừng nhé
기달 = 기다리세요: chờ một chút nhé
유딩 = 유치원생: học sinh mẫu giáo
초딩 = 초등학생: học sinh cấp 1 (tiểu học)
중딩 = 중학생: học sinh cấp 2 (THCS)
고딩 = 고등학생: học sinh cấp 3 (THPT)
대딩 = 대학생: sinh viên đại học
직딩 = 직장인: nhân viên
[You must be registered and logged in to see this image.]
친추 = 친구추가: thêm bạn (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기: khóc
ㅠ.ㅠ = 많이울기: khóc rất nhiều
ㅇㅇ = 응:
난주 = 나중에: sau này
알았어 = 알써: tôi biết rồi
ㅅㄱ (수고): vất vả rồi
너무나 = 넘나: quá
ㅈㅈ = 저질: chất lượng thấp
ㄴㅁ = 니미: bé, nhỏ
ㅈㄹ = 지랄: động kinh
ㅎㅇ = 하이: hi (phiên âm tiếng anh)
ㄴㄴ = 싫다는말: lời nói đáng ghét
ㅇㅇ = 알았음: biết rồi
ㅁㅊㄴ = 미친놈 hoặc 남: tên điên
엄친아: 엄마친구아들: con trai bạn mẹ
글구: 그리고: và
글쿠나: 그렇구나: ra thế
이뿌,이뽀: 이쁘다: đẹp
갈쳐: 가르쳐: dạy
엄친딸: 엄마친구딸: con gái bạn mẹ
어케: 어떻게: làm thế nào
쌩얼: 생얼굴: mặt tự nhiên (không trang điểm)
쩔어, 쩐다: khi cảm động, hiểu kiểu như “được”, khá” ngay với 대박
재밌다,잼있다: 재미있다: thú vị
잼없다: 재미없다: không thú vị
셀카: selfcamera
직찍: 직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp
짱나: 짜증나: bực mình
강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
>>>>Trên đây SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn đang học tiếng hàn quốc một số từ viết tắt (준말) trong ngôn ngữ chát chít của người Hàn để bạn có thể hiểu và nhắn tin với họ dễ dàng hơn..
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Đề tài-->> Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn
>>>>Nguồn tham khảo: [Only admins are allowed to see this link]
[You must be registered and logged in to see this image.]
>>>>Bài viết liên quan <HOT>: Từ vựng chat trong tiếng hàn
Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn
ㅇㅋ: O.K
즐 = 즐거운: vui vẻ nhé
ㅈㅅ = 죄송합니다: xin lỗi
여친 = 여자친구: bạn gái
남친 = 남자친구: bạn trai
사릉훼 = 사랑해: I love you
방가방가 = 방갑습니다: rất vui được làm quen
ㅎ2 = 안녕하세요: hi (chào)
ㅃㅃ = 안녕히계세요: tạm biệt
바이바이 (hoặc 88 = 팔팔): bye bye
ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nha
ㅋㅋ = 웃음소리: cười ka ka
ㅎㅎ = 웃음소리 하하: cười ha ha
OTL: hình người đang quỳ xuống lạy
넘: 너무: rất
완전,완죤: 완전히: rất
낼: 내일: mai
머,모, 뭐: gì
걍: 그냥: cứ thế
겜: 게임: game
드뎌: 드디어: cuối cùng
설: 서울: seoul
마니: 많이: nhiều
울: 우리: chúng ta
멜: 메일: mail
셤: 시험: thi
몰겠다: 모르겠다: không biết
샘: 선생님: thầy cô
아뇨: 아니오: không
알바: 아르바이트: làm thêm
컴: 컴퓨터: máy tính
암튼: 아무튼; dù thế nào
열공: 열심히 공부: học chăm chỉ
완소: 완전히 소중한: rất quan trọng
어솨: 어서와: mời vào
걍 = 그냥: tự nhiên
ㄱㅊㅌ = 괜찮다: không sao
ㄱㅅ= 감사: cám ơn nhé
ㅊㅋㅊㅋ = 축하 축하 = 축하한다: chúc mừng nhé
기달 = 기다리세요: chờ một chút nhé
유딩 = 유치원생: học sinh mẫu giáo
초딩 = 초등학생: học sinh cấp 1 (tiểu học)
중딩 = 중학생: học sinh cấp 2 (THCS)
고딩 = 고등학생: học sinh cấp 3 (THPT)
대딩 = 대학생: sinh viên đại học
직딩 = 직장인: nhân viên
[You must be registered and logged in to see this image.]
친추 = 친구추가: thêm bạn (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기: khóc
ㅠ.ㅠ = 많이울기: khóc rất nhiều
ㅇㅇ = 응:
난주 = 나중에: sau này
알았어 = 알써: tôi biết rồi
ㅅㄱ (수고): vất vả rồi
너무나 = 넘나: quá
ㅈㅈ = 저질: chất lượng thấp
ㄴㅁ = 니미: bé, nhỏ
ㅈㄹ = 지랄: động kinh
ㅎㅇ = 하이: hi (phiên âm tiếng anh)
ㄴㄴ = 싫다는말: lời nói đáng ghét
ㅇㅇ = 알았음: biết rồi
ㅁㅊㄴ = 미친놈 hoặc 남: tên điên
엄친아: 엄마친구아들: con trai bạn mẹ
글구: 그리고: và
글쿠나: 그렇구나: ra thế
이뿌,이뽀: 이쁘다: đẹp
갈쳐: 가르쳐: dạy
엄친딸: 엄마친구딸: con gái bạn mẹ
어케: 어떻게: làm thế nào
쌩얼: 생얼굴: mặt tự nhiên (không trang điểm)
쩔어, 쩐다: khi cảm động, hiểu kiểu như “được”, khá” ngay với 대박
재밌다,잼있다: 재미있다: thú vị
잼없다: 재미없다: không thú vị
셀카: selfcamera
직찍: 직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp
짱나: 짜증나: bực mình
강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
>>>>Trên đây SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn đang học tiếng hàn quốc một số từ viết tắt (준말) trong ngôn ngữ chát chít của người Hàn để bạn có thể hiểu và nhắn tin với họ dễ dàng hơn..
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Từ vựng ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn
» Vài nét về trung tâm tiếng Nhật SOFL
» Thông tin về lớp học tiếng Nhật SOFL
» Chất đắng trong hoa là thuốc bổ đắng giúp ăn ngon miệng hơn
» Chia sẻ kinh nghiệm học nhanh và giỏi về tiếng hàn SOFL
» Vài nét về trung tâm tiếng Nhật SOFL
» Thông tin về lớp học tiếng Nhật SOFL
» Chất đắng trong hoa là thuốc bổ đắng giúp ăn ngon miệng hơn
» Chia sẻ kinh nghiệm học nhanh và giỏi về tiếng hàn SOFL
SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM :: Khu Văn Phòng Forum - Liên hệ Admin 0983262040 (SMS) :: 2. RAO VẶT TỔNG HỢP TỪ A-Z
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết