SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DANANGMUABAN.FORUMVI.COM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

[SOFL]Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn

Go down

[SOFL]Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn Empty [SOFL]Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn

Bài gửi by ngduytp96 20.08.16 22:30

Trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ cho các bạn đề tài hay.
Đề tài-->> Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn

>>>>Nguồn tham khảo: [Only admins are allowed to see this link]

[You must be registered and logged in to see this image.]

>>>>Bài viết liên quan <HOT>: Từ vựng chat trong tiếng hàn

Ngôn ngữ chat trong tiếng Hàn

ㅇㅋ: O.K

즐 = 즐거운: vui vẻ nhé

ㅈㅅ = 죄송합니다: xin lỗi

여친 = 여자친구: bạn gái

남친 = 남자친구: bạn trai

사릉훼 = 사랑해: I love you

방가방가 = 방갑습니다: rất vui được làm quen

ㅎ2 = 안녕하세요: hi (chào)

ㅃㅃ = 안녕히계세요: tạm biệt

바이바이 (hoặc 88 = 팔팔): bye bye

ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nha

ㅋㅋ = 웃음소리: cười ka ka

ㅎㅎ = 웃음소리 하하: cười ha ha

OTL: hình người đang quỳ xuống lạy

넘: 너무: rất

완전,완죤: 완전히: rất

낼: 내일: mai

머,모, 뭐: gì

걍: 그냥: cứ thế

겜: 게임: game

드뎌: 드디어: cuối cùng

설: 서울: seoul

마니: 많이: nhiều

울: 우리: chúng ta

멜: 메일: mail

셤: 시험: thi

몰겠다: 모르겠다: không biết

샘: 선생님: thầy cô

아뇨: 아니오: không

알바: 아르바이트: làm thêm

컴: 컴퓨터: máy tính

암튼: 아무튼; dù thế nào

열공: 열심히 공부: học chăm chỉ

완소: 완전히 소중한: rất quan trọng

어솨: 어서와: mời vào

걍 = 그냥: tự nhiên

ㄱㅊㅌ = 괜찮다: không sao

ㄱㅅ= 감사: cám ơn nhé

ㅊㅋㅊㅋ = 축하 축하 = 축하한다: chúc mừng nhé

기달 = 기다리세요: chờ một chút nhé

유딩 = 유치원생: học sinh mẫu giáo

초딩 = 초등학생: học sinh cấp 1 (tiểu học)

중딩 = 중학생: học sinh cấp 2 (THCS)

고딩 = 고등학생: học sinh cấp 3 (THPT)

대딩 = 대학생: sinh viên đại học

직딩 = 직장인: nhân viên


[You must be registered and logged in to see this image.]

친추 = 친구추가: thêm bạn (add nick)

ㅜ.ㅜ = 울기: khóc

ㅠ.ㅠ = 많이울기: khóc rất nhiều

ㅇㅇ = 응:

난주 = 나중에: sau này

알았어 = 알써: tôi biết rồi

ㅅㄱ (수고): vất vả rồi

너무나 = 넘나: quá

ㅈㅈ = 저질: chất lượng thấp

ㄴㅁ = 니미: bé, nhỏ

ㅈㄹ = 지랄: động kinh

ㅎㅇ = 하이: hi (phiên âm tiếng anh)

ㄴㄴ = 싫다는말: lời nói đáng ghét

ㅇㅇ = 알았음: biết rồi

ㅁㅊㄴ = 미친놈 hoặc 남: tên điên

엄친아: 엄마친구아들: con trai bạn mẹ

글구: 그리고: và

글쿠나: 그렇구나: ra thế

이뿌,이뽀: 이쁘다: đẹp

갈쳐: 가르쳐: dạy

엄친딸: 엄마친구딸: con gái bạn mẹ

어케: 어떻게: làm thế nào

쌩얼: 생얼굴: mặt tự nhiên (không trang điểm)

쩔어, 쩐다: khi cảm động, hiểu kiểu như “được”, khá” ngay với 대박

재밌다,잼있다: 재미있다: thú vị

잼없다: 재미없다: không thú vị

셀카: selfcamera

직찍: 직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp

짱나: 짜증나: bực mình

강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình


>>>>Trên đây SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn đang học tiếng hàn quốc một số từ viết tắt (준말) trong ngôn ngữ chát chít của người Hàn để bạn có thể hiểu và nhắn tin với họ dễ dàng hơn..

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: [Only admins are allowed to see this link]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
ngduytp96
ngduytp96
Chú ý, khách Vãng Lai
Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn
Chú ý, khách Vãng Lai Hãy xác nhận uy tín: shop.danangmuaban.vn

Tổng số bài gửi : 24
Join date : 15/07/2016

http://duhochanquoc.net.vn/

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết